- Con tim phẩn uất vì mất tiền mua 10 bông hoa
- Anh Điền Chym ảnh rất To, chị nhà Phấn khởi co ro cả người
- Tâm(忄) phẫn uất (憤) vì mất tiền (貝) cho 10 (十)ngọn cỏ (艹)
- Tim căm phẫn vì trong sò có tới 10 ngọn cỏ
- PHẨN 憤 nộ trong lòng 忄khi mộ Phần 墳 mất đất 賁
- Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn 憤 PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết . Như phẫn nộ 憤 PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết 怒 NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết giận dữ.
- Một âm là phấn. Bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 : Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 憤 PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 啟 Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 悱 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 發 (Thuật nhi 述 THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nẩy ra.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公憤 | こうふん | sự công phẫn; sự phẫn nộ của công chúng; công phẫn |
悲憤 | ひふん | Sự căm phẫn; sự phẫn uất; sự bi phẫn |
憤慨 | ふんがい | sự phẫn uất; sự căm phẫn; sự phẫn nộ; sự công phẫn |
憤然と | ふんぜんと | phừng phừng giận dữ |
発憤 | はっぷん | sự hứng khởi hưng phấn; sự nổi hứng |
Ví dụ âm Kunyomi
憤 る | いきどおる | PHẪN | Phẫn uất |
時世を 憤 る | じせいをいきどおる | Để (thì) phẫn nộ ở (tại) thời báo | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 憤 | よふん | DƯ PHẪN | Cơn giận bị dồn nén |
悲 憤 | ひふん | BI PHẪN | Sự căm phẫn |
憤 死 | ふんし | PHẪN TỬ | Chết vì giận dữ |
私 憤 | しふん | TƯ PHẪN | Sự thù oán cá nhân |
義 憤 | ぎふん | NGHĨA PHẪN | Công phẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|