Created with Raphaël 2.1.2123456789111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 憤

Hán Việt
PHẪN, PHẤN
Nghĩa

Tức giận


Âm On
フン
Âm Kun
いきどお.る

Đồng âm
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết
憤
  • Con tim phẩn uất vì mất tiền mua 10 bông hoa
  • Anh Điền Chym ảnh rất To, chị nhà Phấn khởi co ro cả người
  • Tâm(忄) phẫn uất (憤) vì mất tiền (貝) cho 10 (十)ngọn cỏ (艹)
  • Tim căm phẫn vì trong sò có tới 10 ngọn cỏ
  • PHẨN 憤 nộ trong lòng 忄khi mộ Phần 墳 mất đất 賁
  1. Tức giận, uất ức quá gọi là phẫn PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết . Như phẫn nộ PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết giận dữ.
  2. Một âm là phấn. Bực tức, lòng muốn hiểu mà chưa hiểu được đâm ra bực tức gọi là phấn. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết : Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết (Thuật nhi THUẬT Nghĩa: Trình bày, tuyên bố Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết ) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nẩy ra.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうふん sự công phẫn; sự phẫn nộ của công chúng; công phẫn
ひふん Sự căm phẫn; sự phẫn uất; sự bi phẫn
ふんがい sự phẫn uất; sự căm phẫn; sự phẫn nộ; sự công phẫn
然と ふんぜんと phừng phừng giận dữ
はっぷん sự hứng khởi hưng phấn; sự nổi hứng
Ví dụ âm Kunyomi

いきどおる PHẪNPhẫn uất
時世を じせいをいきどおる Để (thì) phẫn nộ ở (tại) thời báo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よふん DƯ PHẪNCơn giận bị dồn nén
ひふん BI PHẪNSự căm phẫn
ふんし PHẪN TỬChết vì giận dữ
しふん TƯ PHẪNSự thù oán cá nhân
ぎふん NGHĨA PHẪNCông phẫn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa