Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314151617
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 霞

Hán Việt
Nghĩa

Sương mù; màn che


Âm On
Âm Kun
かすみ かす.む

Đồng âm
HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HÀ, HẠ Nghĩa: Hành lý, hàng hóa Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Nhàn rỗi Xem chi tiết Nghĩa: Nghiệt ác. Ghen ghét. Phiền toái. Trách phạt. Quấy nhiễu. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VỤ Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết YÊN Nghĩa: Khói Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
霞
  • Con Zombie (chữ Thi ⼫ với 2 nét)
  • Ngang biểu thị cho cánh tay dơ lên như trong film Cương Thi).
  • Tay nó cầm lon kocakola (chữ ko コ trong katakana). Nó nhìn lên trời tưởng mưa, nhưng thực tế lại chính là sương mù và mây
  • Rảnh rỗi nhàn hạ đi dưới trời đầy mây và sương.
  • HAI (二) CÔ (コ) THI (尸) đi dưới trời MƯA (雨) LẠI (又) tưởng là SƯƠNG MÙ (霞)
  • Mưa xuống cô HÀ lại đứng bên cửa sổ ngắm sương mù
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

かすむMờ sương
遠くに とおくにかすむ Tới bóng mờ ở đằng xa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かすみあみ HÀ VÕNGLưới bẫy chim
かすみくさ HÀ THẢOCây hà thảo
が関 かすみがせき HÀ QUANTên gọi chung của chính quyền trung ương kiểm soát chính quyền
を食う かすみをくう HÀ THỰCTới sống trên (về) không khí
ヶ関 かすみがせき HÀ QUANBộ nước ngoài tiếng nhật (euph)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えんか YÊN HÀKhói và sương mù
うんか VÂN HÀMây che và sương mù (sương mù)
かすむMờ sương
かすみあみ HÀ VÕNGLưới bẫy chim
かすみくさ HÀ THẢOCây hà thảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa