- Con Zombie (chữ Thi ⼫ với 2 nét)
- Ngang biểu thị cho cánh tay dơ lên như trong film Cương Thi).
- Tay nó cầm lon kocakola (chữ ko コ trong katakana). Nó nhìn lên trời tưởng mưa, nhưng thực tế lại chính là sương mù và mây
- Rảnh rỗi nhàn hạ đi dưới trời đầy mây và sương.
- HAI (二) CÔ (コ) THI (尸) đi dưới trời MƯA (雨) LẠI (又) tưởng là SƯƠNG MÙ (霞)
- Mưa xuống cô HÀ lại đứng bên cửa sổ ngắm sương mù
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
霞 む | かすむ | HÀ | Mờ sương |
遠くに 霞 む | とおくにかすむ | Tới bóng mờ ở đằng xa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
霞 網 | かすみあみ | HÀ VÕNG | Lưới bẫy chim |
霞 草 | かすみくさ | HÀ THẢO | Cây hà thảo |
霞 が関 | かすみがせき | HÀ QUAN | Tên gọi chung của chính quyền trung ương kiểm soát chính quyền |
霞 を食う | かすみをくう | HÀ THỰC | Tới sống trên (về) không khí |
霞 ヶ関 | かすみがせき | HÀ QUAN | Bộ nước ngoài tiếng nhật (euph) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
煙 霞 | えんか | YÊN HÀ | Khói và sương mù |
雲 霞 | うんか | VÂN HÀ | Mây che và sương mù (sương mù) |
霞 む | かすむ | HÀ | Mờ sương |
霞 網 | かすみあみ | HÀ VÕNG | Lưới bẫy chim |
霞 草 | かすみくさ | HÀ THẢO | Cây hà thảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|