Created with Raphaël 2.1.2123564897101113141215
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 澄

Hán Việt
TRỪNG
Nghĩa

Lọc (nước)


Âm On
チョウ
Âm Kun
す.む す.ます ~す.ます
Nanori
きよ すす すみ

Đồng âm
TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết TRỦNG Nghĩa: Mô đất, đồi Xem chi tiết TRÙNG, XUNG Nghĩa: Ngoài khơi, xung đột, va chạm Xem chi tiết TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết TRÙNG Nghĩa: Sâu bọ Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa:  Răn bảo, trừng trị, hình phạt Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Tốt lành, thành thực bên trong Xem chi tiết THŨNG, TRŨNG Nghĩa: Sưng, nề. Vật gì nặng nề bung sung lắm cũng gọi là ủng thũng [擁腫]. Nhọt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết
澄
  • Thanh trừng sạch nước để đăng cai
  • Lên núi mới có nước trong.
  • Nước đã được đăng ký làm sạch và thanh trừng
  • Nấu Đậu ngon phải ninh trong Tám tiếng bằng Nước thanh Trùng
  1. Lắng trong. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Nhất bàn lam bích trừng minh kính BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết BÍCH Nghĩa: Ngọc bích Xem chi tiết TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết (Vân Đồn VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
  2. Gạn.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せいちょう sự thanh trừng; sự lọc; thanh trừng; làm sạch; lọc sạch
ます すます làm sạch; làm trong sạch; lọc; trông lãnh đạm; thờ ơ
すむ trở nên trong sạch; trở nên sáng; trở nên trong
ちょうめい Sạch sẽ và sáng sủa
Ví dụ âm Kunyomi

ます すます TRỪNGLàm sạch
ます みすます KIẾN TRỪNGĐể quan sát cẩn thận
取り ます とりすます Tới lãnh đạm nhìn
研ぎ ます とぎすます Mài sắc
聞き ます ききすます Tới listen chăm chú
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すむ TRỪNGTrong sạch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せいちょう THANH TRỪNGSự thanh trừng
ちょうめい TRỪNG MINHSạch sẽ và sáng sủa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa