- Thanh trừng sạch nước để đăng cai
- Lên núi mới có nước trong.
- Nước đã được đăng ký làm sạch và thanh trừng
- Nấu Đậu ngon phải ninh trong Tám tiếng bằng Nước thanh Trùng
- Lắng trong. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 薦 TIẾN Nghĩa: Tiến cử, đề cử, giới thiệu Xem chi tiết : Nhất bàn lam bích trừng minh kính 一 盤 BÀN Nghĩa: Cái đĩa, khay, mâm Xem chi tiết 藍 LAM Nghĩa: Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết 碧 BÍCH Nghĩa: Ngọc bích Xem chi tiết 澄 TRỪNG Nghĩa: Lọc (nước) Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 鏡 KÍNH Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết (Vân Đồn 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 屯 TRUÂN, ĐỒN Nghĩa: Đóng quân, khó khăn, truân chuyên Xem chi tiết ) Mặt nước như bàn xanh biếc, lắng tấm gương trong.
- Gạn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
清澄 | せいちょう | sự thanh trừng; sự lọc; thanh trừng; làm sạch; lọc sạch |
澄ます | すます | làm sạch; làm trong sạch; lọc; trông lãnh đạm; thờ ơ |
澄む | すむ | trở nên trong sạch; trở nên sáng; trở nên trong |
澄明 | ちょうめい | Sạch sẽ và sáng sủa |
Ví dụ âm Kunyomi
澄 ます | すます | TRỪNG | Làm sạch |
見 澄 ます | みすます | KIẾN TRỪNG | Để quan sát cẩn thận |
取り 澄 ます | とりすます | Tới lãnh đạm nhìn | |
研ぎ 澄 ます | とぎすます | Mài sắc | |
聞き 澄 ます | ききすます | Tới listen chăm chú | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
澄 む | すむ | TRỪNG | Trong sạch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
清 澄 | せいちょう | THANH TRỪNG | Sự thanh trừng |
澄 明 | ちょうめい | TRỪNG MINH | Sạch sẽ và sáng sủa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|