- Ngày xưa nói vào lon để làm nên ca dao tục ngữ
- Dao động bằng lời nói là ca dao
- Vừa NÓI vừa gõ MÓNG TAY lên cái LON --» sẽ ra CÂU VÈ CA DAO
- Dao cắt Móng tay làm từ Sành thường được Nói đến trong Ca dao.
- Có 言 thì có CA DAO 歌謡 Có 手 Thì có DAO ĐỘNG 揺動
- Câu vè, bài hát có chương có khúc gọi là ca 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết , không có chương có khúc gọi là dao 謡 DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết . Như phong dao, ca dao, v.v.
- Lời bịa đặt. Như dao ngôn 謡 DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết 言 lời nói bịa đặt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
歌謡 | かよう | bài hát |
歌謡曲 | かようきょく | bài hát được ưa thích; bài hát phổ thông |
民謡 | みんよう | ca dao; dân ca |
童謡 | どうよう | bài hát đồng dao; bài hát của trẻ con |
謡う | うたう | hát |
Ví dụ âm Kunyomi
謡 う | うたう | DAO | Hát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
地 謡 | じうたい | ĐỊA DAO | Noh đồng ca |
謡 物 | うたいもの | DAO VẬT | Một utai ((mà) noh hát cầu kinh) mảnh cho sự độc tấu |
謡 を 謡 う | うたいをうたう | DAO DAO | Để kể lại một utai ((mà) noh hát cầu kinh) |
神 謡 集 | かみうたいしゅう | THẦN DAO TẬP | Tập hợp thần thoại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
俚 謡 | りよう | DAO | Khúc balat |
歌 謡 | かよう | CA DAO | Bài hát |
里 謡 | りよう | LÍ DAO | Khúc balat |
俗 謡 | ぞくよう | TỤC DAO | Khúc balat |
民 謡 | みんよう | DÂN DAO | Dân ca |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|