Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 SẤT Nghĩa:  Quát, kêu lên Xem chi tiết シツ,シチ しか.る  Quát, kêu lên
2 SÁT Nghĩa: Cũng như chữ sát [剎]. Giản thể của chữ [剎]. Xem chi tiết セチ,セツ,サツ Cũng như chữ sát [剎]. Giản thể của chữ [剎].
3 CÁCH, LỊCH Nghĩa: Khoảng cách, cách li Xem chi tiết カク,レキ かなえ,へだ.てる Khoảng cách, cách li
4 ÁCH, NGỎA Nghĩa: Điều bất hạnh Xem chi tiết ヤク Điều bất hạnh
5 KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH Nghĩa:  Mừng, phước Xem chi tiết ケイ よろこ.び  Mừng, phước
6 QUẾ Nghĩa: Cây quế Xem chi tiết ケイ かつら Cây quế
7 THẢM Nghĩa: Độc ác, thê thảm, khốn khổ Xem chi tiết サン,ザン みじ.め,いた.む,むご.い Độc ác, thê thảm, khốn khổ
8 KHÊ Nghĩa: Thung lũng, khê cốc Xem chi tiết ケイ たに,たにがわ Thung lũng, khê cốc
9 SƯỚNG Nghĩa: Sướng, thích Xem chi tiết チョウ のび.る Sướng, thích
10 SƯỞNG Nghĩa: Rượu nếp, bao đựng cây cung Xem chi tiết チョウ かおりぐさ,においざけ Rượu nếp, bao đựng cây cung
11 TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết ジュウ,ショウ,ジュ したが.う,したが.える,より Phục tùng, tùy tùng, đi theo
12 TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết ショウ Kiện, tố cáo
13 TUNG Nghĩa: Núi lớn Xem chi tiết スウ,シュウ かさ,かさ.む,たか.い Núi lớn
14 TỤNG Nghĩa: Khen, ca tụng Xem chi tiết ショウ,ジュ,ヨウ かたち,たた.える,ほめ.る Khen, ca tụng
15 TUNG Nghĩa: Cùng nghĩa với chữ [蹤]. Giản thể của chữ [蹤]. Xem chi tiết ソウ,ショウ あと Cùng nghĩa với chữ [蹤]. Giản thể của chữ [蹤].
16 沿 DUYÊN Nghĩa: Dọc theo, men theo Xem chi tiết エン そ.う,~ぞ.い Dọc theo, men theo
17 PHÁC, BỐC Nghĩa: Giản dị, chất phác Xem chi tiết ボク ほう,ほお,えのき Giản dị, chất phác
18 Nghĩa: lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh...); lò sưởi Xem chi tiết いろり lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh...); lò sưởi
19 QUÁCH Nghĩa: Viền rào, thành ngoài Xem chi tiết カク くるわ Viền rào, thành ngoài
20 LŨY Nghĩa: Thành lũy, trạm Xem chi tiết ルイ,ライ,スイ とりで Thành lũy, trạm
21 LINH Nghĩa: Linh lung Xem chi tiết レイ Linh lung
22 TUẤN Nghĩa: Tài trí, thiên tài Xem chi tiết シュン Tài trí, thiên tài
23 NHƯỠNG Nghĩa: Làm lên men, rượu Xem chi tiết ジョウ かも.す Làm lên men, rượu
24 KHUẨN Nghĩa: Nấm, vi khuẩn Xem chi tiết キン Nấm, vi khuẩn
25 HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết ケツ あな Hang lỗ
26 OA Nghĩa: Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong. Xem chi tiết なべ Cái bầu dầu (trong xe có cái bầu dầu đựng dầu mỡ cho trục nó chạy trơn). Cái nồi hông, nồi, xanh, chảo, xoong.
27 PHÚN, PHÔN Nghĩa: Xì ra Xem chi tiết フン ふ.く Xì ra
28 TRÙ Nghĩa: Xem trừ [躇]. Xem chi tiết チュウ,チュ,シュウ,ジュ ためら.う Xem trừ [躇].
29 NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết タイ た.える Chịu đựng, nhịn
30 CHỦY Nghĩa: Muỗng Xem chi tiết さじ Muỗng
31 AI, ẢI Nghĩa: Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai. Xem chi tiết アイ ひら.く Đùn đẩy, chen liền nhau. Lần lượt theo thứ tự gọi là ai.
32 HI Nghĩa: Hy sinh Xem chi tiết ギ,キ いけにえ Hy sinh
33 HI Nghĩa: Sáng sủa, quang minh Xem chi tiết たのし.む,ひか.る,ひろ.い,よろこ.ぶ,かわ.く,あきらか,ひろ.める,ひろ.まる Sáng sủa, quang minh
34 NHƯỢNG Nghĩa: Nhượng bộ. Xem chi tiết ジョウ ゆず.る Nhượng bộ.
35 XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết ソク うなが.す Gấp gáp, vội vã, cần kíp
36 SẤU Nghĩa: Gầy, giảm trọng Xem chi tiết ソウ,チュウ,シュウ,シュ や.せる Gầy, giảm trọng
37 MIÊU Nghĩa: Lúa non, mầm non, cây non Xem chi tiết ビョウ,ミョウ なえ,なわ~ Lúa non, mầm non, cây non
38 KHẮC Nghĩa: Vượt qua, tử tế, ân cần, khéo léo Xem chi tiết コク か.つ Vượt qua, tử tế, ân cần, khéo léo
39 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết コウ,カン きのえ Vỏ, áo giáp
40 ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết オツ,イツ おと~,きのと Thứ hai
41 QUẢI Nghĩa: Bắt cóc, cái gậy Xem chi tiết カイ Bắt cóc, cái gậy
42 BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết ホウ くず.れる,~くず.れ,くず.す Vỡ vụn, đổ nát
43 NHƯỠNG Nghĩa: Thổ nhưỡng Xem chi tiết ジョウ つち Thổ nhưỡng
44 KIÊM Nghĩa: Và Xem chi tiết ケン か.ねる,~か.ねる
45 KIỆM Nghĩa: Tiết kiệm Xem chi tiết ケン つま.しい,つづまやか Tiết kiệm
46 TRẪM Nghĩa: Ta đây (tự xưng) Xem chi tiết チン Ta đây (tự xưng)
47 TOÁI Nghĩa: Phá vỡ Xem chi tiết サイ くだ.く,くだ.ける Phá vỡ
48 (ĐÈO) Nghĩa: Đỉnh núi, đèo Xem chi tiết とうげ Đỉnh núi, đèo
49 KHANH Nghĩa: Cái hố, đường hầm, mồ chôn Xem chi tiết コウ Cái hố, đường hầm, mồ chôn
50 LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết ロ,ロウ つゆ Sương