- Ngẩng mặt lên trời 天 ngắm ánh 丷 trăng 月 tự xưng (TRẪM) 朕
- NGUYỆT là bầu trời của TRẪM
- Con cừu mọc thêm chân bị tống lên mặt trăng vì dám tự xưng Trẫm
- Máu thịt của trời chính là Trẫm
- Trẫm ngẩng mặt lên Trời ngắm Ánh Trăng tự Xưng.
- Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý. Như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm. Tô Tuân 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 洵 TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết : Trẫm chí tự định 朕 TRẪM Nghĩa: Ta đây (tự xưng) Xem chi tiết 志 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết 自 定 ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết (Trương Ích Châu họa tượng kí 張 TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết 益 ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết 畫 像 TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Ý trẫm đã định.
- Trẫm triệu 朕 TRẪM Nghĩa: Ta đây (tự xưng) Xem chi tiết 兆 TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết cái điềm báo trước sắp xẩy ra một sự gì.
- Đường khâu áo giáp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
朕 思うに | ちんおもうに | TRẪM TƯ | Trẫm (tiếng xưng của nhà vua) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|