Created with Raphaël 2.1.212354678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 朕

Hán Việt
TRẪM
Nghĩa

Ta đây (tự xưng)


Âm On
チン

Đồng âm
TRẦM, THẨM, TRẤM Nghĩa: Chìm (tàu), lặn (mặt trời) Xem chi tiết TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết
朕
  • Ngẩng mặt lên trời 天 ngắm ánh 丷 trăng 月 tự xưng (TRẪM) 朕
  • NGUYỆT là bầu trời của TRẪM
  • Con cừu mọc thêm chân bị tống lên mặt trăng vì dám tự xưng Trẫm
  • Máu thịt của trời chính là Trẫm
  • Trẫm ngẩng mặt lên Trời ngắm Ánh Trăng tự Xưng.
  1. Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý. Như vua tự nói mình thì tự xưng là trẫm. Tô Tuân Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết : Trẫm chí tự định TRẪM Nghĩa: Ta đây (tự xưng) Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết ĐỊNH, ĐÍNH Nghĩa: Quyết định, chắc chắn Xem chi tiết (Trương Ích Châu họa tượng kí TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết ÍCH Nghĩa: Lợi ích,tiền lãi, tác dụng Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Hình tượng Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Ý trẫm đã định.
  2. Trẫm triệu TRẪM Nghĩa: Ta đây (tự xưng) Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết cái điềm báo trước sắp xẩy ra một sự gì.
  3. Đường khâu áo giáp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

思うに ちんおもうに TRẪM TƯTrẫm (tiếng xưng của nhà vua)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa