Kanji 躊
Đồng âm
住
TRỤ, TRÚ
Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ
Xem chi tiết
着
TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo)
Xem chi tiết
除
TRỪ
Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi
Xem chi tiết
著
TRỨ, TRƯỚC, TRỮ
Nghĩa: Biên soạn sách
Xem chi tiết
貯
TRỮ
Nghĩa: Tích trữ, chứa
Xem chi tiết
駐
TRÚ
Nghĩa: Dừng lại, cư trú
Xem chi tiết
柱
TRỤ, TRÚ
Nghĩa: Cột , sào
Xem chi tiết
宙
TRỤ
Nghĩa: Không gian, vũ trụ
Xem chi tiết
昼
TRÚ
Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa
Xem chi tiết
寧
NINH, TRỮ
Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn
Xem chi tiết
猪
TRƯ
Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng
Xem chi tiết
箸
TRỨ, TRỢ
Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著].
Xem chi tiết
苧
TRỮ
Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt.
Xem chi tiết
- Vùng đất công không được đo, nếu cố tình nhảy vào đo sẽ bị Trù.
- 足 : cái chân 者 (GIẢ) : chức danh (nhưng chữ này lại có 1 dấu bên trong nên tạm gọi là nhẫn giả
Chốt : bên cạnh cái chân có nhẫn giả đội cỏ trên đầu, nhẫn giả có kiếm trong người để chặt chân
- Do dự trước một đống nét bù nhù
- Học giả đội cỏ bước đi trù Trừ
- CHÂN tôi DO DỰ trên nền ĐẤT BIÊN GIỚI có CÔNG TRƯỜNG NHẤT THỐN ở Sơn KHẨU
Ví dụ âm Kunyomi
躊
躇う | ためらう | TRÙ TRỪ | Do dự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
躊
躇 | ちゅうちょ | TRÙ TRỪ | Sự ngập ngừng |
躊
躇する | ちゅうちょする | TRÙ TRỪ | E dè |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
躊
躇 | ちゅうちょ | TRÙ TRỪ | Sự ngập ngừng |
躊
躇する | ちゅうちょする | TRÙ TRỪ | E dè |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|