Created with Raphaël 2.1.2132564789101112131415161718192021
  • Số nét 21
  • Cấp độ N, N1

Kanji 躊

Hán Việt
TRÙ
Nghĩa

Xem trừ [躇].


Âm On
チュウ チュ シュウ ジュ
Âm Kun
ためら.う

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết
躊
  • Vùng đất công không được đo, nếu cố tình nhảy vào đo sẽ bị Trù.
  • 足 : cái chân 者 (GIẢ) : chức danh (nhưng chữ này lại có 1 dấu bên trong nên tạm gọi là nhẫn giả Chốt : bên cạnh cái chân có nhẫn giả đội cỏ trên đầu, nhẫn giả có kiếm trong người để chặt chân
  • Do dự trước một đống nét bù nhù
  • Học giả đội cỏ bước đi trù Trừ
  • CHÂN tôi DO DỰ trên nền ĐẤT BIÊN GIỚI có CÔNG TRƯỜNG NHẤT THỐN ở Sơn KHẨU
  1. Xem trừ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

躇う ためらう TRÙ TRỪDo dự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちゅうちょ TRÙ TRỪSự ngập ngừng
躇する ちゅうちょする TRÙ TRỪE dè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ちゅうちょ TRÙ TRỪSự ngập ngừng
躇する ちゅうちょする TRÙ TRỪE dè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa