- ĐẦU tiên,dùng MIỆNG dạy TRẺ dựng BỜ ĐẤT làm THÀNH QUÁCH
- Hưởng thụ chốn thành QUÁCH
- Anh quách nằm hưởng thụ trên quả đồi
- Một đời trấn thủ thành Chương Dương, có Bồ mà không được Hưởng thì chính là Quách Tĩnh
- Quách tĩnh là đứa Con Đầu trần Miệng há nhà cạnh Đống đất.
- Cái thành ngoài.
- Tên nước.
- Bộ phận ngoài của vật gì cũng gọi là quách.
- Họ Quách.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
五稜郭 | ごりょうかく | Công sự năm mặt |
城郭 | じょうかく | tòa thành; lâu đài |
外郭 | がいかく | thành bao bên ngoài; vỏ bao ngoài; lớp bên ngoài |
輪郭 | りんかく | đường viền; đường bao |
郭公 | かっこう | chim cúc cu; tiếng chim cúc cu |
Ví dụ âm Kunyomi
一 郭 | いっかく | NHẤT QUÁCH | Sự rào lại |
外 郭 | がいかく | NGOẠI QUÁCH | Thành bao bên ngoài |
輪 郭 | りんかく | LUÂN QUÁCH | Đường viền |
遊 郭 | ゆうかく | DU QUÁCH | Cây lan |
城 郭 | じょうかく | THÀNH QUÁCH | Tòa thành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|