Created with Raphaël 2.1.2124365789101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 慶

Hán Việt
KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH
Nghĩa

 Mừng, phước


Âm On
ケイ
Âm Kun
よろこ.び
Nanori
きよん みち やす よし

Đồng âm
KHANH Nghĩa: Cái hố, đường hầm, mồ chôn Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết KHUÔNG Nghĩa: Đúng, cứu giúp Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHÚC, CHÚ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết HẠ Nghĩa: Chúc tụng, chúc mừng, hân hoan Xem chi tiết HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết
慶
  • Tâm béo Lại KHÁNH thành quán Rượu dưới Sườn Núi [Hán+ Hựu+ tâm+ tửu (giống bình rượu)]
  • Nhờ có lòng Ái (愛) quốc mà đã loại bỏ được Móng Vuốt (爫) của bọn thực dân, nhà nhà Bốn phương ăn mừng quốc Khánh (慶)
  • Cái số 4 nhìn thoáng xíu để dễ nhớ thôi chứ ko phải là chữ Tứ
  • Bác Tâm Lại KHÁNH thành 4 cái Nhà mới
  • Chữ bên trong giống chữ Ái, nhờ có lòng Yêu nước Yêu Nhà mà chúng ta có được ngày quốc Khánh.
  1. Mừng. Như tục gọi chúc thọ là xưng khánh Nghĩa: Xem chi tiết KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH Nghĩa:  Mừng, phước Xem chi tiết .
  2. Thường. Như khánh dĩ địa KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH Nghĩa:  Mừng, phước Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết thường lấy đất.
  3. Một âm là khương. Phúc.
  4. Cùng nghĩa với chữ khương lời mở đầu.
  5. Lại một âm là khanh. Cùng nghĩa với chữ khanh .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こっけいせつ ngày lễ quốc khánh; lễ quốc khánh
ぎょけい lời chúc mừng (năm mới)
けいじ điềm lành; điềm tốt; sự kiện đáng mừng
けいちょう hiếu hỷ; dịp hiếu hỉ; sự chúc mừng và sự chia buồn
けいしゅく chúc khánh; khánh chúc; sự kính chúc; sự kính mừng; sự chúc mừng
Ví dụ âm Kunyomi

よろこび KHÁNH(một) niềm vui
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よけい DƯ KHÁNHSự di truyền may mắn
けいじ KHÁNH SỰĐiềm lành
けいが KHÁNH HẠSự chúc mừng
がけい HẠ KHÁNHSự chúc mừng
どうけい ĐỒNG KHÁNHQuan trọng cho chúc mừng lẫn nhau
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa