Created with Raphaël 2.1.2132564879101112131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 踪

Hán Việt
TUNG
Nghĩa

Cùng nghĩa với chữ [蹤]. Giản thể của chữ [蹤].


Âm On
ソウ ショウ
Âm Kun
あと

Đồng âm
TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết TÚNG Nghĩa: Bề dọc, thẳng đứng, hay thay đổi Xem chi tiết TUNG Nghĩa: Núi lớn Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Khen, ca tụng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
踪
  • Tông giáo TUNG chân, tất cả biến mất
  • Khi chân đã vào tôn giáo thì phải để lại hành Tung (dấu vết)
  • ở trong nhà bị kì thị nên tung chân bỏ chạy
  • Chân muốn chạy Tung khỏi tôn giáo ma mị
  • Chân đá Tung đinh kiến phân biệt Tông giáo
  1. Cùng nghĩa với chữ .
  2. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
(しっそう)sự biến đi
Ví dụ âm Kunyomi

しっそう THẤTSự biến đi
宣告 しっそうせんこく THẤT TUYÊN CÁOSự tuyên bố hợp pháp một người mất tích được coi là đã chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa