- Đập tan nát 9,10 cục đá phiền toái
- Mười Chín người cùng PHÁ 1 tảng ĐÁ thì kiểu gì cũng xảy ra phiền TOÁI
- Say rượu (酔) cầm 9, 10 hòn đá ném vỡ đồ người ta thì phiến toái (砕) lắm.
- Viên đá vỡ tan thành 9-10 (miếng). thật phiền toái
- Đá để 90 năm thì việc PHÁ VỠ trở nên phiền TOÁI
- Đập vỡ cục đá (くだ) thật phiền Toái
- Phá vỡ
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
玉砕 | ぎょくさい | sự hy sinh oanh liệt; hy sinh oanh liệt; hy sinh anh dũng |
砕く | くだく | đánh tan; đập; đứt; phá vỡ; đập vỡ |
砕ける | くだける | bị vỡ |
砕岩機 | さいがんき | máy nghiền đá |
砕石 | さいせき | đá dăm; đá vụn; sa khoáng vụn |
Ví dụ âm Kunyomi
砕 ける | くだける | TOÁI | Bị vỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
砕 く | くだく | TOÁI | Đánh tan |
かみ 砕 く | かみくだく | TOÁI | Đơn giản hóa |
打ち 砕 く | うちくだく | ĐẢ TOÁI | Đập bể |
磨り 砕 く | すりくだく | MA TOÁI | Để chà xát tới những mảnh |
心を 砕 く | こころをくだく | TÂM TOÁI | Quan tâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
破 砕 | はさい | PHÁ TOÁI | Làm tan nát |
圧 砕 | あっさい | ÁP TOÁI | Làm tan nát |
撃 砕 | げきさい | KÍCH TOÁI | Nát vụn |
砕 片 | さいへん | TOÁI PHIẾN | Mảnh vỡ |
砕 石 | さいせき | TOÁI THẠCH | Đá dăm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|