Created with Raphaël 2.1.2123546798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 砕

Hán Việt
TOÁI
Nghĩa

Phá vỡ


Âm On
サイ
Âm Kun
くだ.く くだ.ける

Đồng âm
TOẠI Nghĩa: Thỏa mãn, thành tựu Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết HỘI Nghĩa: Vỡ ngang. Tan lở, dân bỏ người cai trị chốn đi gọi là hội. Vỡ lở, binh thua trận chạy tán loạn gọi là hội. Giọt sẩy vỡ mủ cũng gọi là hội. Giận. Xem chi tiết
砕
  • Đập tan nát 9,10 cục đá phiền toái
  • Mười Chín người cùng PHÁ 1 tảng ĐÁ thì kiểu gì cũng xảy ra phiền TOÁI
  • Say rượu (酔) cầm 9, 10 hòn đá ném vỡ đồ người ta thì phiến toái (砕) lắm.
  • Viên đá vỡ tan thành 9-10 (miếng). thật phiền toái
  • Đá để 90 năm thì việc PHÁ VỠ trở nên phiền TOÁI
  • Đập vỡ cục đá (くだ) thật phiền Toái
  1. Phá vỡ
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぎょくさい sự hy sinh oanh liệt; hy sinh oanh liệt; hy sinh anh dũng
くだく đánh tan; đập; đứt; phá vỡ; đập vỡ
ける くだける bị vỡ
岩機 さいがんき máy nghiền đá
さいせき đá dăm; đá vụn; sa khoáng vụn
Ví dụ âm Kunyomi

ける くだける TOÁIBị vỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くだく TOÁIĐánh tan
かみ かみくだく TOÁIĐơn giản hóa
打ち うちくだく ĐẢ TOÁIĐập bể
磨り すりくだく MA TOÁIĐể chà xát tới những mảnh
心を こころをくだく TÂM TOÁIQuan tâm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はさい PHÁ TOÁILàm tan nát
あっさい ÁP TOÁILàm tan nát
げきさい KÍCH TOÁINát vụn
さいへん TOÁI PHIẾNMảnh vỡ
さいせき TOÁI THẠCHĐá dăm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa