- Một người đang quỳ dưới vách núi khi gặp tai hoạ
- Tai ÁCH ập tới khi Tre trên Núi không còn
- Tai ách ập tới khi E đang ở trong núi
- Cuộn mình dưới sườn núi khi gặp ÁCH tai hoạ
- Cũng như chữ ách 阨 nghĩa là khốn ách. Như khổ ách 苦 厄 ÁCH, NGỎA Nghĩa: Điều bất hạnh Xem chi tiết khổ sở.
- Một âm là ngỏa. Cái đốt gỗ.
- Xương trần không có thịt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
厄介 | やっかい | phiền hà; rắc rối; gây lo âu |
厄介者 | やっかいもの | người phụ thuộc; kẻ ăn bám; gánh nặng |
厄年 | やくどし | năm không may mắn; thời kỳ mãn kinh; tuổi hạn |
厄払い | やくはらい | lời phù phép; câu thần chú; sự giải thoát; sự tống khứ |
厄日 | やくび | ngày đen đủi; ngày xấu; ngày không may |
Ví dụ âm Kunyomi
厄 日 | やくび | ÁCH NHẬT | Ngày đen đủi |
前 厄 | まえやく | TIỀN ÁCH | Năm trước năm hạn |
厄 前 | やくまえ | ÁCH TIỀN | Năm trước năm hạn |
厄 年 | やくどし | ÁCH NIÊN | Năm không may mắn |
厄 除け | やくよけ | ÁCH TRỪ | Sự giải trừ điều xấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|