Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 厄

Hán Việt
ÁCH, NGỎA
Nghĩa

Điều bất hạnh


Âm On
ヤク

Đồng âm
NGOA Nghĩa: Giày Xem chi tiết NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BI Nghĩa:  Thương xót, buồn Xem chi tiết TAI Nghĩa: Tai họa, tai ương, cháy nhà, tai vạ, những sự không may  Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết
厄
  • Một người đang quỳ dưới vách núi khi gặp tai hoạ
  • Tai ÁCH ập tới khi Tre trên Núi không còn
  • Tai ách ập tới khi E đang ở trong núi
  • Cuộn mình dưới sườn núi khi gặp ÁCH tai hoạ
  1. Cũng như chữ ách nghĩa là khốn ách. Như khổ ách ÁCH, NGỎA Nghĩa: Điều bất hạnh Xem chi tiết khổ sở.
  2. Một âm là ngỏa. Cái đốt gỗ.
  3. Xương trần không có thịt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
やっかい phiền hà; rắc rối; gây lo âu
介者 やっかいもの người phụ thuộc; kẻ ăn bám; gánh nặng
やくどし năm không may mắn; thời kỳ mãn kinh; tuổi hạn
払い やくはらい lời phù phép; câu thần chú; sự giải thoát; sự tống khứ
やくび ngày đen đủi; ngày xấu; ngày không may
Ví dụ âm Kunyomi

やくび ÁCH NHẬTNgày đen đủi
まえやく TIỀN ÁCHNăm trước năm hạn
やくまえ ÁCH TIỀNNăm trước năm hạn
やくどし ÁCH NIÊNNăm không may mắn
除け やくよけ ÁCH TRỪSự giải trừ điều xấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa