Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 促

Hán Việt
XÚC
Nghĩa

Gấp gáp, vội vã, cần kíp


Âm On
ソク
Âm Kun
うなが.す

Đồng âm
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC Nghĩa: Số Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Tiếp xúc, sờ, chạm Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Bước xéo gót, rảo bước theo sau gọi là xúc. Đá lật đi. Vẻ kính cẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết
促
  • Người co chân chạy gấp gáp vì bị thúc giục xúc tiến
  • NHÂN ĐỨNG nhịp nhịp CÁI CHÂN để THÚC GIỤC
  • đủ người thì xúc tiến
  • Xúc Tiến luôn những Người đứng nhấc Chân lên chạy.
  • Người đi chân trần mới có cảm giác cảm xúc
  • Đủ người rồi thì Xúc nhau thôi.
  1. Gặt, sự cần kíp đến nơi gọi là xúc. Như cấp xúc CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết vội gấp, đoản xúc XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết ngắn gặt, suyễn xúc XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết thở gặt, v.v.
  2. Thúc giục.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うながす thúc giục; thúc đẩy; xúc tiến; kích thích; động viên; khuyến khích; giục giã; giục; kêu gọi
そくせい sự thúc đẩy phát triển
そくしん sự thúc đẩy
さいそく sự thúc giục; sự giục giã
とくそく sự đốc thúc; sự thúc giục
Ví dụ âm Kunyomi

うながす XÚCThúc giục
注意を ちゅういをうながす Thu hút sự chú ý
発達を はったつをうながす Để tăng tốc sự phát triển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そくせい XÚC THÀNHSự thúc đẩy phát triển
そくしん XÚC TIẾNSự thúc đẩy
進する そくしん XÚC TIẾNThúc đẩy
そくおん XÚC ÂMTiêu hóa âm thanh (tsu nhỏ trong tiếng nhật)
さいそく THÔI XÚCSự thúc giục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa