- Người co chân chạy gấp gáp vì bị thúc giục xúc tiến
- NHÂN ĐỨNG nhịp nhịp CÁI CHÂN để THÚC GIỤC
- đủ người thì xúc tiến
- Xúc Tiến luôn những Người đứng nhấc Chân lên chạy.
- Người đi chân trần mới có cảm giác cảm xúc
- Đủ người rồi thì Xúc nhau thôi.
- Gặt, sự cần kíp đến nơi gọi là xúc. Như cấp xúc 急 CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết 促 XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết vội gấp, đoản xúc 短 促 XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết ngắn gặt, suyễn xúc 喘 促 XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết thở gặt, v.v.
- Thúc giục.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
促す | うながす | thúc giục; thúc đẩy; xúc tiến; kích thích; động viên; khuyến khích; giục giã; giục; kêu gọi |
促成 | そくせい | sự thúc đẩy phát triển |
促進 | そくしん | sự thúc đẩy |
催促 | さいそく | sự thúc giục; sự giục giã |
督促 | とくそく | sự đốc thúc; sự thúc giục |
Ví dụ âm Kunyomi
促 す | うながす | XÚC | Thúc giục |
注意を 促 す | ちゅういをうながす | Thu hút sự chú ý | |
発達を 促 す | はったつをうながす | Để tăng tốc sự phát triển | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
促 成 | そくせい | XÚC THÀNH | Sự thúc đẩy phát triển |
促 進 | そくしん | XÚC TIẾN | Sự thúc đẩy |
促 進する | そくしん | XÚC TIẾN | Thúc đẩy |
促 音 | そくおん | XÚC ÂM | Tiêu hóa âm thanh (tsu nhỏ trong tiếng nhật) |
催 促 | さいそく | THÔI XÚC | Sự thúc giục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|