Created with Raphaël 2.1.21234586791011121314151617181920
  • Số nét 20
  • Cấp độ N1

Kanji 醸

Hán Việt
NHƯỠNG
Nghĩa

Làm lên men, rượu


Âm On
ジョウ
Âm Kun
かも.す

Đồng âm
NHƯỢNG Nghĩa: Nhượng bộ. Xem chi tiết NHƯỠNG Nghĩa: Thổ nhưỡng Xem chi tiết NHƯƠNG Nghĩa: Thân lúa; được mùa; thịnh vượng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DIẾU Nghĩa:  Men Xem chi tiết
醸
  • Ủ men rượu 6 ngày dưới 2 biểu đất gộp lại
  • Cô nương đang lên men rượu
  • 譲: Nhưỡng NÓI lời NHƯỢNG bộ 嬢: Nhưỡng nhường nhịn cô NƯƠNG 壌: Nhưỡng mua ĐẤT thổ NHƯỠNG 醸: Nhưỡng mua RƯỢU ủ lên men
  • CON GÀ DẬU bỏ vô 6 CÁI GIẾNG rồi quấn trong Y PHỤC để Ủ RƯỢU NHƯỠNG
  • Gây, tạo dư luận, làm lên men, ủ
  1. Gây nên
  2. Rượu
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かもす làm lên men; ủ; chế
じょうせい việc lên men; sự ủ rượu
造所 じょうぞうしょ nơi ủ rượu; nơi ủ bia; nơi ủ rượu bia
Ví dụ âm Kunyomi

かもす NHƯỠNGLàm lên men
酒を さけをかもす TỬU NHƯỠNGỦ rượu
物議を ぶつぎをかもす Dấy lên sự phản đối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じょうせい NHƯỠNG THÀNHViệc lên men
成する じょうせい NHƯỠNG THÀNHLàm lên men
じょうぞう NHƯỠNG TẠOViệc làm rượu bia
造家 じょうぞうか NHƯỠNG TẠO GIANgười ủ rượu bia
造酢 じょうぞうす NHƯỠNG TẠO TẠCGiấm (làm ra từ quá trình lên men)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa