- Ủ men rượu 6 ngày dưới 2 biểu đất gộp lại
- Cô nương đang lên men rượu
- 譲: Nhưỡng NÓI lời NHƯỢNG bộ 嬢: Nhưỡng nhường nhịn cô NƯƠNG 壌: Nhưỡng mua ĐẤT thổ NHƯỠNG 醸: Nhưỡng mua RƯỢU ủ lên men
- CON GÀ DẬU bỏ vô 6 CÁI GIẾNG rồi quấn trong Y PHỤC để Ủ RƯỢU NHƯỠNG
- Gây, tạo dư luận, làm lên men, ủ
- Gây nên
- Rượu
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
醸す | かもす | làm lên men; ủ; chế |
醸成 | じょうせい | việc lên men; sự ủ rượu |
醸造所 | じょうぞうしょ | nơi ủ rượu; nơi ủ bia; nơi ủ rượu bia |
Ví dụ âm Kunyomi
醸 す | かもす | NHƯỠNG | Làm lên men |
酒を 醸 す | さけをかもす | TỬU NHƯỠNG | Ủ rượu |
物議を 醸 す | ぶつぎをかもす | Dấy lên sự phản đối | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
醸 成 | じょうせい | NHƯỠNG THÀNH | Việc lên men |
醸 成する | じょうせい | NHƯỠNG THÀNH | Làm lên men |
醸 造 | じょうぞう | NHƯỠNG TẠO | Việc làm rượu bia |
醸 造家 | じょうぞうか | NHƯỠNG TẠO GIA | Người ủ rượu bia |
醸 造酢 | じょうぞうす | NHƯỠNG TẠO TẠC | Giấm (làm ra từ quá trình lên men) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|