Kanji 暢
Đồng nghĩa
幸
HẠNH
Nghĩa: May, hạnh phúc
Xem chi tiết
楽
LẠC, NHẠC
Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu
Xem chi tiết
喜
HỈ, HÍ, HI
Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi
Xem chi tiết
満
MÃN
Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện
Xem chi tiết
足
TÚC
Nghĩa: Chân, đầy đủ
Xem chi tiết
愉
DU, THÂU
Nghĩa: Vui vẻ, cao hứng
Xem chi tiết
歓
HOAN
Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ
Xem chi tiết
迎
NGHÊNH, NGHỊNH
Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón
Xem chi tiết
- Chơi Thân với anh Dương thì rất sướng.
- THÂN DƯƠNG càng to chơi càng SƯỚNG
- Được mặt trời soi sáng thân mình là sung sướng rồi
- VẬT vã 1 NGÀY GỌI TÊN em á,SƯỚNG ghê
- Làm cái gì cũng dễ dàng như một vị thần thì còn gì sướng bằng
- Bản THÂN mình rất THÍCH DƯƠNG (vật)
Ví dụ âm Kunyomi
暢
達 | ちょうたつ | SƯỚNG ĐẠT | Sự lưu loát |
流
暢
| りゅうちょう | LƯU SƯỚNG | Lưu loát |
流
暢
に読む | りゅうちょうによむ | | Đọc xuôi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|