Created with Raphaël 2.1.21234568791011121314
  • Số nét 14
  • Cấp độ N1

Kanji 暢

Hán Việt
SƯỚNG
Nghĩa

Sướng, thích


Âm On
チョウ
Âm Kun
のび.る

Đồng âm
THANG, SƯƠNG, THÃNG Nghĩa: Nước nóng Xem chi tiết TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết SƯƠNG Nghĩa: Sương Xem chi tiết SƯỞNG Nghĩa: Rượu nếp, bao đựng cây cung Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẠNH Nghĩa: May, hạnh phúc Xem chi tiết LẠC, NHẠC Nghĩa: Lạc thú, âm nhạc, thoải mái, dễ chịu  Xem chi tiết HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết TÚC Nghĩa: Chân, đầy đủ Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết NGHÊNH, NGHỊNH Nghĩa: Chào mừng, nghênh đón Xem chi tiết
暢
  • Chơi Thân với anh Dương thì rất sướng.
  • THÂN DƯƠNG càng to chơi càng SƯỚNG
  • Được mặt trời soi sáng thân mình là sung sướng rồi
  • VẬT vã 1 NGÀY GỌI TÊN em á,SƯỚNG ghê
  • Làm cái gì cũng dễ dàng như một vị thần thì còn gì sướng bằng
  • Bản THÂN mình rất THÍCH DƯƠNG (vật)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ちょうたつ SƯỚNG ĐẠTSự lưu loát
りゅうちょう LƯU SƯỚNGLưu loát
に読む りゅうちょうによむ Đọc xuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa