Created with Raphaël 2.1.21
  • Số nét 1
  • Cấp độ N1

Kanji 乙

Hán Việt
ẤT
Nghĩa

Thứ hai


Âm On
オツ イツ
Âm Kun
おと~ きのと

Đồng nghĩa
GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết BÍNH Nghĩa: Can Bính (can thứ ba), Vị trí thứ 3 Xem chi tiết ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết KỈ Nghĩa: Bản thân mình Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết
乙
  • Trong hợp đồng: Bên B
  • Hợp đồng của tiểu ẤT là bên B
  • Giống chữ thủ て (đối thủ là bên B)
  • Vắt sữa cho bé thì cắt Móng tai (trảo)
  • Sao hán tự này giống số 2 vậy
  1. Can Ất, can thứ hai trong mười can.
  2. Xem sách đến lúc thôi đánh dấu lại cũng gọi là ất ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết . Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết để chữa cũng gọi là ất.
  3. Ruột. Như Kinh Lễ nói ngư khử ất NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết cá bỏ ruột
Ví dụ Hiragana Nghĩa
な味 おつなあじ cảm giác lạ lùng
こうおつ sự so sánh; sự tương tự giữa hai người
こうおつへい sự so sánh; sự tương tự giữa ba người; xếp hạng
Ví dụ âm Kunyomi

おとめ ẤT NỮCon gái
おとこ ẤT TỬCon út
女座 おとめざ ẤT NỮ TỌANgười mang mệnh Xử nữ
おとひめ ẤT CƠCông chúa út
女心 おとめごころ ẤT NỮ TÂMCảm xúc của người thiếu nữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふきのと BẤT ẤTRất chân thành là của bạn
どくきのと ĐỘC ẤTĐức
きのとじゅん ẤT TUẦNTuần dương hạm hạng hai
甲と かぶとときのと GIÁP ẤTCựu và cái đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いつや ẤT DẠCanh hai (khoảng từ 9 đến 11 giờ tối)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おつなか ẤT TRỌNGMôi giới cho thuê tàu
おつしゅ ẤT CHỦNGCanh giờ Ất (canh giờ thứ Hai)
こうおつ GIÁP ẤTSự so sánh
な味 おつなあじ ẤT VỊCảm giác lạ lùng
に澄ます おつにすます Tới sáng sủa bị tác động thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa