- Trong hợp đồng: Bên B
- Hợp đồng của tiểu ẤT là bên B
- Giống chữ thủ て (đối thủ là bên B)
- Vắt sữa cho bé thì cắt Móng tai (trảo)
- Sao hán tự này giống số 2 vậy
- Can Ất, can thứ hai trong mười can.
- Xem sách đến lúc thôi đánh dấu lại cũng gọi là ất 乙 ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết . Viết có chỗ mất, ngoặc cái dấu 乙 ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết để chữa cũng gọi là ất.
- Ruột. Như Kinh Lễ nói ngư khử ất 魚 NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết 去 乙 ẤT Nghĩa: Thứ hai Xem chi tiết cá bỏ ruột
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乙な味 | おつなあじ | cảm giác lạ lùng |
甲乙 | こうおつ | sự so sánh; sự tương tự giữa hai người |
甲乙丙 | こうおつへい | sự so sánh; sự tương tự giữa ba người; xếp hạng |
Ví dụ âm Kunyomi
乙 女 | おとめ | ẤT NỮ | Con gái |
乙 子 | おとこ | ẤT TỬ | Con út |
乙 女座 | おとめざ | ẤT NỮ TỌA | Người mang mệnh Xử nữ |
乙 姫 | おとひめ | ẤT CƠ | Công chúa út |
乙 女心 | おとめごころ | ẤT NỮ TÂM | Cảm xúc của người thiếu nữ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 乙 | ふきのと | BẤT ẤT | Rất chân thành là của bạn |
独 乙 | どくきのと | ĐỘC ẤT | Đức |
乙 巡 | きのとじゅん | ẤT TUẦN | Tuần dương hạm hạng hai |
甲と 乙 | かぶとときのと | GIÁP ẤT | Cựu và cái đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
乙 夜 | いつや | ẤT DẠ | Canh hai (khoảng từ 9 đến 11 giờ tối) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
乙 仲 | おつなか | ẤT TRỌNG | Môi giới cho thuê tàu |
乙 種 | おつしゅ | ẤT CHỦNG | Canh giờ Ất (canh giờ thứ Hai) |
甲 乙 | こうおつ | GIÁP ẤT | Sự so sánh |
乙 な味 | おつなあじ | ẤT VỊ | Cảm giác lạ lùng |
乙 に澄ます | おつにすます | Tới sáng sủa bị tác động thế | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|