Created with Raphaël 2.1.21324567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 訟

Hán Việt
TỤNG
Nghĩa

Kiện, tố cáo


Âm On
ショウ

Đồng âm
TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết TÚNG Nghĩa: Bề dọc, thẳng đứng, hay thay đổi Xem chi tiết TUNG Nghĩa: Núi lớn Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Khen, ca tụng Xem chi tiết TUNG Nghĩa: Cùng nghĩa với chữ [蹤]. Giản thể của chữ [蹤]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỐ Nghĩa: Kể, tố giác Xem chi tiết CẠNH Nghĩa: Cạnh tranh, ganh đua Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết
訟
  • Phát NGÔN 言 bừa bại nơi CÔNG 公 cộng sẽ bị KIỆN tụng 訟 ...
  • Ngôn từ công khai khi cãi nhau kiện tụng
  • Kiện TỤNG ở Công đường
  • Nói nhí nhố ở công viên là bị tố TỤNG
  • Nói công khai những thứ bí mật thì bị kiện tụng
  1. Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng. Như tranh tụng TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết thưa kiện nhau, tố tụng TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết cáo kiện.
  2. Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng.
  3. Dâng thơ tuyết oan cho người.
  4. Trách phạt.
  5. Khen ngợi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
そしょう sự kiện tụng; sự tranh chấp; sự kiện cáo
そしょうほう luật tiến hành xét sử
Ví dụ âm Kunyomi

そしょう TỐ TỤNGSự kiện tụng
そうしょう TRANH TỤNGSự tranh tụng (ở tòa)
医事訴 いじそしょう Y SỰ TỐ TỤNGVụ kiện y học
壁訴 かべそしょう BÍCH TỐ TỤNGCàu nhàu hoặc nói lầm bầm một mình
する そしょうする TỐ TỤNGKiện tùng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa