- Phát NGÔN 言 bừa bại nơi CÔNG 公 cộng sẽ bị KIỆN tụng 訟 ...
- Ngôn từ công khai khi cãi nhau kiện tụng
- Kiện TỤNG ở Công đường
- Nói nhí nhố ở công viên là bị tố TỤNG
- Nói công khai những thứ bí mật thì bị kiện tụng
- Kiện tụng, đem nhau lên quan mà tranh biện phải trái gọi là tụng. Như tranh tụng 爭 訟 TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết thưa kiện nhau, tố tụng 訴 訟 TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết cáo kiện.
- Cãi lẽ, cãi nhau để tranh lấy cái phải cũng gọi là tụng.
- Dâng thơ tuyết oan cho người.
- Trách phạt.
- Khen ngợi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
訴訟 | そしょう | sự kiện tụng; sự tranh chấp; sự kiện cáo |
訴訟法 | そしょうほう | luật tiến hành xét sử |
Ví dụ âm Kunyomi
訴 訟 | そしょう | TỐ TỤNG | Sự kiện tụng |
争 訟 | そうしょう | TRANH TỤNG | Sự tranh tụng (ở tòa) |
医事訴 訟 | いじそしょう | Y SỰ TỐ TỤNG | Vụ kiện y học |
壁訴 訟 | かべそしょう | BÍCH TỐ TỤNG | Càu nhàu hoặc nói lầm bầm một mình |
訴 訟 する | そしょうする | TỐ TỤNG | Kiện tùng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|