- Thành Luỹ bao gồm ruộng đất vây quanh tứ phướng 4 hướng
- đắp đất xung quanh ruộng để làm thành lũy chắn nước
- Những ụ đất cao bao quanh những mảnh ruộng là những thành LŨY
- RUỘNG 田 cách ĐẤT 土 4 thành LUỸ
- LUỸ tre làng toả ra bốn phía để bảo vệ ruộng (田) và đất (土)
- Thành lũy
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
堅塁 | けんるい | pháo đài; đồn luỹ; thành trì |
堡塁 | ほうるい | đồn lũy |
塁審 | るいしん | sự làm trọng tài trong bóng chày |
敵塁 | てきるい | thành lũy của địch |
本塁打 | ほんるいだ | sự chạy về chỗ |
Ví dụ âm Kunyomi
二 塁 | にるい | NHỊ LŨY | Góc gôn thứ hai (một trong bốn vị trí mà cầu thủ bóng chày phải chạm tới để ghi điểm) |
土 塁 | どるい | THỔ LŨY | Công việc đào đắp |
塁 打 | るいだ | LŨY ĐẢ | Cú đánh làm cho người đánh chạm được góc thứ nhất |
一 塁 | いちるい | NHẤT LŨY | Điểm đầu tiên trong bốn điểm phải được chạm bóng |
三 塁 | さんるい | TAM LŨY | Cơ sở (thứ) ba |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|