Created with Raphaël 2.1.2123546789101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 塁

Hán Việt
LŨY
Nghĩa

Thành lũy, trạm


Âm On
ルイ ライ スイ
Âm Kun
とりで
Nanori

Đồng âm
LUY, LŨY, LỤY Nghĩa: Tích lũy, điều lo lắng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết BIÊN Nghĩa: Tường, vách, hàng rào Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết
塁
  • Thành Luỹ bao gồm ruộng đất vây quanh tứ phướng 4 hướng
  • đắp đất xung quanh ruộng để làm thành lũy chắn nước
  • Những ụ đất cao bao quanh những mảnh ruộng là những thành LŨY
  • RUỘNG 田 cách ĐẤT 土 4 thành LUỸ
  • LUỸ tre làng toả ra bốn phía để bảo vệ ruộng (田) và đất (土)
  1. Thành lũy
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けんるい pháo đài; đồn luỹ; thành trì
ほうるい đồn lũy
るいしん sự làm trọng tài trong bóng chày
てきるい thành lũy của địch
ほんるいだ sự chạy về chỗ
Ví dụ âm Kunyomi

にるい NHỊ LŨYGóc gôn thứ hai (một trong bốn vị trí mà cầu thủ bóng chày phải chạm tới để ghi điểm)
どるい THỔ LŨYCông việc đào đắp
るいだ LŨY ĐẢCú đánh làm cho người đánh chạm được góc thứ nhất
いちるい NHẤT LŨYĐiểm đầu tiên trong bốn điểm phải được chạm bóng
さんるい TAM LŨYCơ sở (thứ) ba
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa