Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 拐

Hán Việt
QUẢI
Nghĩa

Bắt cóc, cái gậy


Âm On
カイ

Đồng âm
QUẢI Nghĩa: Treo lên, móc lên Xem chi tiết QUÁI Nghĩa: Kì lạ  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết NIỆP, NIỆM, NẪM Nghĩa: Nắn, vẽ, chữ dùng trong các từ khúc. Rút lấy cầm. Một âm là niệm. Xem chi tiết KHÚC Nghĩa: Khúc, đoạn Xem chi tiết KHUẤT, QUẬT Nghĩa: Uốn cong; nhượng bộ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
拐
  • Kẻ bắt cóc tay cầm dao bịt miệng con tin
  • Tay cầm Dao QUẢI vào Mồm thằng BẮT CÓC
  • Tưởng vẫy lại 招 cho kẹo ngượi lại bị bắt cóc 拐 luôn
  • Có công đào đất có ngày to tay
  • Dùng tay 扌bịt miệng 口 lấy dao 刀 đe doạ bắt cóc con tin rồi QUẢI đi
  • Kẻ bắt cóc lấy tay (扌) bịt miệng (口) và kề dao (刀) vào cổ con tin.
  1. Quải phiến QUẢI Nghĩa: Bắt cóc, cái gậy Xem chi tiết kẻ mìn, kẻ dỗ người đem bán gọi là quải tử QUẢI Nghĩa: Bắt cóc, cái gậy Xem chi tiết .
  2. Cái gậy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ゆうかい sự bắt cóc
Ví dụ âm Kunyomi

かいたい QUẢI ĐỚILấy tiền bỏ trốn
ゆうかい DỤ QUẢISự bắt cóc
する ゆうかいする DỤ QUẢIBắt cóc
ゆうかいはん DỤ QUẢI PHẠMBắt cóc
ゆうかいざい DỤ QUẢI TỘITội bắt cóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa