- Kẻ bắt cóc tay cầm dao bịt miệng con tin
- Tay cầm Dao QUẢI vào Mồm thằng BẮT CÓC
- Tưởng vẫy lại 招 cho kẹo ngượi lại bị bắt cóc 拐 luôn
- Có công đào đất có ngày to tay
- Dùng tay 扌bịt miệng 口 lấy dao 刀 đe doạ bắt cóc con tin rồi QUẢI đi
- Kẻ bắt cóc lấy tay (扌) bịt miệng (口) và kề dao (刀) vào cổ con tin.
- Quải phiến
拐
QUẢI
Nghĩa: Bắt cóc, cái gậy
Xem chi tiết
騸
kẻ mìn, kẻ dỗ người đem bán gọi là quải tử
拐
QUẢI
Nghĩa: Bắt cóc, cái gậy
Xem chi tiết
子
.
- Cái gậy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
誘拐 | ゆうかい | sự bắt cóc |
Ví dụ âm Kunyomi
拐
帯 | かいたい | QUẢI ĐỚI | Lấy tiền bỏ trốn |
誘
拐
| ゆうかい | DỤ QUẢI | Sự bắt cóc |
誘
拐
する | ゆうかいする | DỤ QUẢI | Bắt cóc |
誘
拐
犯 | ゆうかいはん | DỤ QUẢI PHẠM | Bắt cóc |
誘
拐
罪 | ゆうかいざい | DỤ QUẢI TỘI | Tội bắt cóc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|