Created with Raphaël 2.1.212435678910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 嵩

Hán Việt
TUNG
Nghĩa

Núi lớn


Âm On
スウ シュウ
Âm Kun
かさ かさ.む たか.い

Đồng âm
TÙNG Nghĩa: Cây tùng Xem chi tiết TÙNG Nghĩa: Phục tùng, tùy tùng, đi theo Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Kiện, tố cáo Xem chi tiết TÚNG Nghĩa: Bề dọc, thẳng đứng, hay thay đổi Xem chi tiết TỤNG Nghĩa: Khen, ca tụng Xem chi tiết TUNG Nghĩa: Cùng nghĩa với chữ [蹤]. Giản thể của chữ [蹤]. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẠC Nghĩa: Chỉ vào, Núi cao Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết HẠP, GIÁP Nghĩa: Thung lũng, eo đất Xem chi tiết LĨNH Nghĩa: Đỉnh núi có thể thông ra đường cái Xem chi tiết (ĐÈO) Nghĩa: Đỉnh núi, đèo Xem chi tiết
嵩
  • Tiêu xài lung TUNG làm chi phí Tăng Cao như Núi
  • Ngọn cờ TUNG bay trên đỉnh Núi Cao
  • Bị bục quần giữa đường. Hai người bạn phải nhanh chân chạy dài trên đường để kiếm kim chỉ
  • Núi cao do được TUNG hô
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

かさむ TUNGSự tăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かさむ TUNGSự tăng
上げ かさあげ TUNG THƯỢNGSự đưa lên
かさみこ TUNG HÔHét dài (lâu) sống hoàng đế
張る かさばる TUNG TRƯƠNGCồng kềnh
かさだか TUNG CAOTo lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa