- Tiêu xài lung TUNG làm chi phí Tăng Cao như Núi
- Ngọn cờ TUNG bay trên đỉnh Núi Cao
- Bị bục quần giữa đường. Hai người bạn phải nhanh chân chạy dài trên đường để kiếm kim chỉ
- Núi cao do được TUNG hô
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
嵩 む | かさむ | TUNG | Sự tăng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
嵩 む | かさむ | TUNG | Sự tăng |
嵩 上げ | かさあげ | TUNG THƯỢNG | Sự đưa lên |
嵩 呼 | かさみこ | TUNG HÔ | Hét dài (lâu) sống hoàng đế |
嵩 張る | かさばる | TUNG TRƯƠNG | Cồng kềnh |
嵩 高 | かさだか | TUNG CAO | To lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|