- đảo ngược sự tự do là bị bao bọc
- Tụi thổ Phỉ là tụi không (Phi) có Văn hoá
- Trong hợp đồng: Bên A
- Trái ngược sự TỰ DO là phải mặc ÁO GIÁP như MAI rùa
- Ất là chữ số hai lật ngược 乙
- Can Giáp, một can đầu trong mười can. Ngày xưa lấy mười can kể lần lượt, cho nên cái gì hơn hết cả đều gọi là giáp. Như phú giáp nhất hương 富 PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết 一 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết giầu nhất một làng.
- Dùng làm chữ nói thay ngôi (đại từ). Như anh Giáp, anh Ất, phần Giáp, phần Ất. Phàm không biết rõ là ai thì mượn chữ ấy làm cái tên mà gọi thay cho có chỗ mà so sánh.
- Đời khoa cử, thi tiến sĩ lấy nhất giáp 一 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết , nhị giáp 二 NHỊ Nghĩa: Hai Xem chi tiết 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết , tam giáp 三 TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết để chia hơn kém. Cho nên bảng tiến sĩ gọi là giáp bảng 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết 榜 . Nhất giáp chỉ có ba bực : ( Trạng nguyên 狀 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết , ( Bảng nhãn 榜 眼 NHÃN Nghĩa: Con mắt, ánh mắt Xem chi tiết , ( Thám hoa 探 THAM, THÁM Nghĩa: Tìm kiếm Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết gọi là đỉnh giáp 鼎 ĐỈNH Nghĩa: Cái đỉnh Xem chi tiết 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết .
- Áo giáp (áo dày).
- Mai. Như quy giáp 龜 QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết mai rùa.
- Bảo giáp 保 BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết 甲 GIÁP Nghĩa: Vỏ, áo giáp Xem chi tiết kê tra các nhà các nhân xuất để cho cùng dò xét nhau mà phòng bị các quân gian phi ẩn núp. Mười nhà gọi là một giáp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亀の甲 | かめのこう | đồi mồi; mai rùa |
亀甲 | きっこう | mai rùa |
介甲 | かいこう | Vỏ cứng |
年甲斐 | としがい | tuổi (của ai đó) |
手の甲 | てのこう | mu bàn tay |
Ví dụ âm Kunyomi
甲 子 | きのえね | GIÁP TỬ | Giáp đầu tiên của chu kỳ 60 năm |
甲 烏賊 | きのえいか | GIÁP Ô TẶC | Súng cối bắn tàu ngầm |
甲 蟹 | きのえかに | GIÁP GIẢI | Cua bể móng ngựa |
甲 鉄板 | きのえてっぱん | GIÁP THIẾT BẢN | Áo giáp bọc |
甲 鉄艦 | きのえてつかん | GIÁP THIẾT HẠM | Tàu chiến bọc thép |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
機 甲 | きこう | KI GIÁP | Xe thiết giáp |
甲 羅 | こうら | GIÁP LA | Vỏ |
華 甲 | かこう | HOA GIÁP | Tuổi hoa giáp (độ tuổi từ 61 trở đi) |
亀 甲 | きっこう | QUY GIÁP | Mai rùa |
介 甲 | かいこう | GIỚI GIÁP | Vỏ cứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
甲 板 | かんぱん | GIÁP BẢN | Boong tàu |
甲 走る | かんばしる | GIÁP TẨU | Để làm một lanh lảnh kêu |
甲 高い | かんだかい | GIÁP CAO | Rít lên |
上 甲 板 | うえかんぱん | THƯỢNG GIÁP BẢN | Boong tàu (boong trên) |
正 甲 板 | せいかんぱん | CHÁNH GIÁP BẢN | Boong tàu chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|