Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 渓

Hán Việt
KHÊ
Nghĩa

Thung lũng, khê cốc


Âm On
ケイ
Âm Kun
たに たにがわ

Đồng âm
KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết KHẾ Nghĩa: Nghỉ ngơi Xem chi tiết KÊ, KHỂ Nghĩa: Xét, cãi cọ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết 谿 Nghĩa: Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết
渓
  • Thuỷ lấy Chồng ở THUNG LŨNG hương KHÊ
  • Chồng (夫) lấy tay (Trảo) hứng nước (Thuỷ) ở thung lũng về nấu nhưng ít quá nên bị cơm Khê
  • Chồng lấy nước thung lũng rửa móng tay
  • Em thủy lấy anh hề nhà ở hương khê
  • Người vợ bị ăn long Trảo thủ của người Chồng vì nấu cơm không cho Nước nên cơm bị Khê
  1. Thung lũng, khê cốc
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けいりゅう suối nước nguồn; mạch nước từ núi chảy ra
けいこく đèo ải; thung lũng
けいかん khe núi; khe suối; hẻm núi
せっけい thung lũng tuyết
Ví dụ âm Kunyomi

けいごえ KHÊ THANHKêu (của) một dòng thung lũng
けいこく KHÊ CỐCĐèo ải
けいかん KHÊ GIANKhe núi
せっけい TUYẾT KHÊThung lũng tuyết
けいりゅう KHÊ LƯUSuối nước nguồn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa