- Thuỷ lấy Chồng ở THUNG LŨNG hương KHÊ
- Chồng (夫) lấy tay (Trảo) hứng nước (Thuỷ) ở thung lũng về nấu nhưng ít quá nên bị cơm Khê
- Chồng lấy nước thung lũng rửa móng tay
- Em thủy lấy anh hề nhà ở hương khê
- Người vợ bị ăn long Trảo thủ của người Chồng vì nấu cơm không cho Nước nên cơm bị Khê
- Thung lũng, khê cốc
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
渓流 | けいりゅう | suối nước nguồn; mạch nước từ núi chảy ra |
渓谷 | けいこく | đèo ải; thung lũng |
渓間 | けいかん | khe núi; khe suối; hẻm núi |
雪渓 | せっけい | thung lũng tuyết |
Ví dụ âm Kunyomi
渓 声 | けいごえ | KHÊ THANH | Kêu (của) một dòng thung lũng |
渓 谷 | けいこく | KHÊ CỐC | Đèo ải |
渓 間 | けいかん | KHÊ GIAN | Khe núi |
雪 渓 | せっけい | TUYẾT KHÊ | Thung lũng tuyết |
渓 流 | けいりゅう | KHÊ LƯU | Suối nước nguồn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|