- Tôi phải kiêm 兼 cả công việc này đây.
- 兼 : KIÊM (けん、げん、れん) kiêm nhiều việc 廉 : Kiêm thanh LIÊM nên có nhà 謙 : Kiêm nói lời KHIÊM tốn 嫌 : Nhưng Kiêm lại HIỀM khích với phụ nữ
- Kiêm luôn cầm chổi quét nhà
- Người có 2 chân mà kiêm 1, 2, 3 chức thì dễ mọc sừng
- Phải nhớ mang cỏ 艹 , yo ヨ, ÔTÔ オト , kẻ 2 đường ke dài ngoẵng như đôi đũa... 兼 KIÊM được hết
- (tượng hình) mệt bở cả 2 tai (phía trên) vì phải 3 chân (ngang) 4 cẳng (dưới) để KIÊM nhiều việc
- KIÊM (兼) 1 mình làm 2 việc Kiêm ít Nói (言) lại Khiêm tốn (謙) Kiêm (兼) có nhà (广) lại thanh Liêm (廉) Nhưng Phụ nữ (女) lại Hiềm (嫌) ghét Kiêm (兼)
- Gồm. Như kiêm quản 兼 KIÊM Nghĩa: Và Xem chi tiết 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết gồm coi, kiêm nhân 兼 KIÊM Nghĩa: Và Xem chi tiết 人 một người làm việc gồm cả việc của hai người. Tục viết là 蒹 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
兼ねる | かねる | gồm có; gồm; kiêm; kiêm nhiệm; kết hợp |
兼任 | けんにん | sự kiêm nhiệm; kiêm nhiệm |
兼業 | けんぎょう | nghề kiêm nhiệm; nghề thứ hai; kiêm nhiệm |
兼職 | けんしょく | kiêm chức |
気兼ね | きがね | khách khí; làm khách; câu thúc; gò bó |
Ví dụ âm Kunyomi
兼 ねる | かねる | KIÊM | Gồm có |
見 兼 ねる | みかねる | KIẾN KIÊM | Để (thì) không có khả năng để để cho đi qua không ai biết |
待ち 兼 ねる | まちかねる | Chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn | |
言い 兼 ねる | いいかねる | Tới sự tìm kiếm nó khó khăn tới lời nói | |
分かり 兼 ねる | わかりかねる | Khó xác định | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
兼 す | けんす | KIÊM | Kết hợp với |
兼 備 | けんび | KIÊM BỊ | Là chuyên gia trong cả hai |
兼 務 | けんむ | KIÊM VỤ | Kết hợp hai hoặc nhiều nhiệm vụ |
兼 補 | けんぽ | KIÊM BỔ | Mang trên (về) một dòng công việc (thứ) hai |
兼 任 | けんにん | KIÊM NHÂM | Sự kiêm nhiệm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|