Created with Raphaël 2.1.2132546789101112151413
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 噴

Hán Việt
PHÚN, PHÔN
Nghĩa

Xì ra


Âm On
フン
Âm Kun
ふ.く

Đồng âm
PHỒN, BÀN Nghĩa: Nhiều, phong phú, dày Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết
噴
  • Trong sò có 10 cọng cỏ ăn không được phún phun ra.
  • Miệng thổi Phun Phún vào 10 bông hoa đồng tiền
  • Miệng húp sò mà thấy cỏ mọc phun Phún thì không được phun ra...!
  • Dùng miệng thổi phun phún vào 10 tờ tiền hoa
  • Cái MỒM thần phun ra 30 tờ tiền
  1. Xì ra, dùng mũi phì hơi ra.
  2. Phun nước. Cũng đọc là phôn. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết PHÚN, PHÔN Nghĩa: Xì ra Xem chi tiết (Chu trung ngẫu thành CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết ) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふく phun; thổi
ふんしゅつ sự phun ra (núi lửa); sự phun trào (mắc ma)
ふんしゃ sự phun ra; sự phụt ra
ふんすい vòi nước
ふんか sự phun lửa (núi lửa)
Ví dụ âm Kunyomi

ふく PHÚNThổi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふんき PHÚN KHÍSôi nổi
ふんか PHÚN HỎASự phun lửa (núi lửa)
ふんむ PHÚN VỤPhun thuốc
ふんしゃ PHÚN XẠSự phun ra
ふんすい PHÚN THỦYVòi nước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa