- Trong sò có 10 cọng cỏ ăn không được phún phun ra.
- Miệng thổi Phun Phún vào 10 bông hoa đồng tiền
- Miệng húp sò mà thấy cỏ mọc phun Phún thì không được phun ra...!
- Dùng miệng thổi phun phún vào 10 tờ tiền hoa
- Cái MỒM thần phun ra 30 tờ tiền
- Xì ra, dùng mũi phì hơi ra.
- Phun nước. Cũng đọc là phôn. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn 天 THIÊN Nghĩa: Bầu trời Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 吹 XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết 起 KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết 浪 LÃNG, LANG Nghĩa: Sóng Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 噴 PHÚN, PHÔN Nghĩa: Xì ra Xem chi tiết (Chu trung ngẫu thành 舟 CHU Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết 中 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết ) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
噴く | ふく | phun; thổi |
噴出 | ふんしゅつ | sự phun ra (núi lửa); sự phun trào (mắc ma) |
噴射 | ふんしゃ | sự phun ra; sự phụt ra |
噴水 | ふんすい | vòi nước |
噴火 | ふんか | sự phun lửa (núi lửa) |
Ví dụ âm Kunyomi
噴 く | ふく | PHÚN | Thổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
噴 気 | ふんき | PHÚN KHÍ | Sôi nổi |
噴 火 | ふんか | PHÚN HỎA | Sự phun lửa (núi lửa) |
噴 霧 | ふんむ | PHÚN VỤ | Phun thuốc |
噴 射 | ふんしゃ | PHÚN XẠ | Sự phun ra |
噴 水 | ふんすい | PHÚN THỦY | Vòi nước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|