- SÁT thủ tiến đến, lần này ko cầm thù mà lại cầm đao
- SÁT thủ mang theo ĐAO bay THOÁNG qua ngọn CÂY.
- Bé na tóc dài ngực to
- SÁT thủ cầm binh khí (THÙ) núp trên ngọn cây
- Ném đao qua ngọn cây trong 1 sát na
- Cũng như chữ sát 剎 .
- Giản thể của chữ 剎 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
刹 đến | ||
梵刹 ぼんさつ đến | ||
刹那 せつな chốc | ||
一刹那 いちせつな chốc | ||
刹那的 せつなてき phù du |
Ví dụ âm Kunyomi
古 刹 | こさつ | CỔ | Ngôi miếu cổ |
仏 刹 | ぶっさつ | PHẬT | Miếu tín đồ phật giáo |
名 刹 | めいさつ | DANH | Miếu nổi tiếng |
巨 刹 | きょさつ | CỰ | Ngôi chùa lớn |
梵 刹 | ぼんさつ | Miếu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
刹 那 | せつな | NA | Chốc lát |
一 刹 那 | いちせつな | NHẤT NA | Một chốc lát |
刹 那的 | せつなてき | NA ĐÍCH | Phù du |
刹 那主義 | せつなしゅぎ | NA CHỦ NGHĨA | Tính bốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|