- Phía Trước CỬA SỐ 8 có em tên THUỶ rất có DUYÊN. chúng ta đi DỌC THEO lối này đến đó làm quen nha.
- ở ven biển chỉ nên dựng những nhà nhỏ (bên phải là tượng hình hình ngôi nhà )
- Phía trước CỬA SỐ 8 có em tên THUỶ rất có DUYÊN, chúng ta đi DỌC THEO lối này đến đó làm quen nhá.
- Tạt NƯỚC vào 8 CỬA KHẨU để nước chảy DỌC VEN BỜ DUYÊN HẢI
- Nước có ở Ven 8 Cổng
- Phía Trước CỬA SỐ (そう) 8 có em tên THUỶ rất có DUYÊN. chúng ta đi DỌC THEO lối này đến đó làm quen nha
- 8 nhân khẩu men theo dòng nước đi tìm chữ duyên
- Ven. Như duyên thủy nhi hạ 沿 DUYÊN Nghĩa: Dọc theo, men theo Xem chi tiết 水 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết ven nước mà xuống.
- Ở bên bờ, ven nước cũng gọi là duyên.
- Noi. Như tương duyên thành lệ 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 沿 DUYÊN Nghĩa: Dọc theo, men theo Xem chi tiết 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 例 LỆ Nghĩa: Ví dụ, tiền lệ Xem chi tiết cùng noi thành lệ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
川沿い | かわぞい | dọc theo dòng sông |
沿い | ぞい | dọc theo; men theo |
沿う | そう | chạy dài; chạy theo suốt; dọc theo; men theo |
沿岸 | えんがん | bờ biển |
沿海 | えんかい | bờ biển |
Ví dụ âm Kunyomi
沿 う | そう | DUYÊN | Chạy dài |
期待に 沿 う | きたいにそう | Đáp ứng kỳ vọng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
沿 い | ぞい | DUYÊN | Dọc theo |
山 沿 い | やまぞい | SAN DUYÊN | Dọc theo sườn núi |
川 沿 い | かわぞい | XUYÊN DUYÊN | Dọc theo dòng sông |
南岸 沿 い | なんがんぞい | NAM NGẠN DUYÊN | Dọc theo bờ biển phía nam |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
沿 路 | えんろ | DUYÊN LỘ | Tuyến đường |
沿 岸 | えんがん | DUYÊN NGẠN | Bờ biển |
沿 海 | えんかい | DUYÊN HẢI | Bờ biển |
沿 線 | えんせん | DUYÊN TUYẾN | Dọc tuyến đường (tàu hoả) |
沿 道 | えんどう | DUYÊN ĐẠO | Tuyến đường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|