- Ngọn núi chỗ cao chỗ thấp uốn éo thành đèo
- Đèo là đường đi nằm giữa hai ngọn núi (nằm giữa TRÊN 上 và DƯỚI 下)
- ĐÈO Lên Núi rồi lại ĐÈO Xuống Núi
- Núi chỗ thượng chỗ hạ là giao nhau thành đèo
- Đỉnh núi; đèo.
- mountain peak, mountain pass, climax, crest, (kokuji)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
峠道 | とうげみち | đường đèo |
Ví dụ âm Kunyomi
峠 道 | とうげみち | (ĐÈO) ĐẠO | Đường đèo |
碓氷 峠 | うすいとうげ | BĂNG (ĐÈO) | Usui đi qua |
峠 を越える | とうげをこえる | Tới sự chuyển qua qua đỉnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|