Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 ĐẢM Nghĩa: (Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo Xem chi tiết タン きも (Gan) mật, can đảm, gan dạ, táo bạo
2 DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm Xem chi tiết ケン,カン,セン あ.く Kiềm, Tính kiềm
3 DÂM Nghĩa: Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường. Xem chi tiết イン ひた.す,ほしいまま,みだ.ら,みだ.れる,みだり Quá, phàm cái gì quá lắm đều gọi là dâm. Động, mê hoặc. Tà. Dâm dục, trai gái giao tiếp vô lễ gọi là dâm. Sao đi lạc lối thường.
4 THẢO Nghĩa: Thảo luận, dò xét, trừng phạt  Xem chi tiết トウ う.つ Thảo luận, dò xét, trừng phạt 
5 TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết ツイ お.ちる,お.つ Rơi, rụng
6 THIỆP Nghĩa: Can thiệp, liên hệ Xem chi tiết ショウ わた.る Can thiệp, liên hệ
7 TIỆP, THIỆP Nghĩa: Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả Xem chi tiết ショウ,ソウ はや.い Đánh được. Phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả
8 THIẾP Nghĩa: Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò. Xem chi tiết テン,チョウ は.る,つ.く Phụ thêm bù thêm vào chỗ thiếu gọi là thiếp. Dán, để đó. Thu xếp cho yên ổn. Bén sát. Cầm, đợ. Tên phụ trò.
9 KIẾP Nghĩa: Cướp lấy. Ăn hiếp, Số kiếp, đời kiếp, Xem chi tiết コウ,ゴウ,キョウ おびや.かす Cướp lấy. Ăn hiếp, Số kiếp, đời kiếp,
10 LỆ Nghĩa: Phụ thuộc, hầu hạ Xem chi tiết レイ したが.う,しもべ Phụ thuộc, hầu hạ
11 Nghĩa: Quả lê Xem chi tiết なし Quả lê
12 Nghĩa: Đen Xem chi tiết レイ,リ くろ.い Đen
13 TRÁP, HẤP Nghĩa: Bắt tay, đối phó Xem chi tiết ソウ,キュウ あつか.い,あつか.う,あつか.る,こ.く Bắt tay, đối phó
14 HẠP, GIÁP Nghĩa: Thung lũng, eo đất Xem chi tiết キョウ,コウ はざま Thung lũng, eo đất
15 QUÁI Nghĩa: Kì lạ  Xem chi tiết カイ,ケ あや.しい,あや.しむ Kì lạ 
16 HOÀNH Nghĩa: Rộng lớn, tua mũ, viền Xem chi tiết コウ おおづな,つな,つなぐ Rộng lớn, tua mũ, viền
17 TÚNG Nghĩa: Bề dọc, thẳng đứng, hay thay đổi Xem chi tiết ジュウ たて Bề dọc, thẳng đứng, hay thay đổi
18 CÁC Nghĩa: Gác, tháp Xem chi tiết カク Gác, tháp
19 DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết イ,ユイ おも.んみる,これ,おも.うに,おも.う Suy xét, suy nghĩ
20 NGHỄ Nghĩa: Nghé trông, liếc. Xem chi tiết ゲイ にら.む,にら.み Nghé trông, liếc.
21 NGHỆ Nghĩa: Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới. Xem chi tiết ケイ,ゲイ けい.する,まい.る,いた.る,もう.でる Đến, đến thẳng tận nơi gọi là nghệ. Cái cõi đã tới.
22 KHOẢNH, KHUYNH, KHUỂ Nghĩa: Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể. Xem chi tiết ケイ,キョウ ころ,ごろ,しばら.く Thửa ruộng trăm mẫu. Vụt chốc. Một âm là khuynh. Lại một âm là khuể.
23 TUÂN Nghĩa: Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết Xem chi tiết ジュン,シュン はか.る,まこと Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết
24 THỊNH, THÌNH Nghĩa: Phát đạt, đầy đủ, đông đúc Xem chi tiết セイ,ジョウ も.る,さか.る,さか.ん Phát đạt, đầy đủ, đông đúc
25 HƯNG, HỨNG Nghĩa: Sự thưởng thức Xem chi tiết コウ,キョウ おこ.る,おこ.す Sự thưởng thức
26 NGỤC Nghĩa: Ngục tù, nơi giam giữ Xem chi tiết ゴク Ngục tù, nơi giam giữ
27 Nghĩa: Cũng như chữ tý [痹]. Xem chi tiết しび.れる Cũng như chữ tý [痹].
28 PHỤNG, BỔNG Nghĩa: Vâng lệnh Xem chi tiết ホウ,ブ たてまつ.る,まつ.る,ほう.ずる Vâng lệnh
29 LIỆP Nghĩa: Săn, bắn Xem chi tiết リョウ,レフ かり,か.る Săn, bắn
30 CỤ Nghĩa:  Như chữ cụ [懼]. Xem chi tiết おそ.れる  Như chữ cụ [懼].
31 BÍCH Nghĩa: Ngọc bích Xem chi tiết ヘキ,ヒャク Ngọc bích
32 ĐÀI Nghĩa: Rêu, ban Xem chi tiết タイ こけ,こけら Rêu, ban
33 ỦNG, UNG Nghĩa: Ôm, cầm, bưng che Xem chi tiết ヨウ Ôm, cầm, bưng che
34 TỦY Nghĩa: Tủy xương, ruột cây, phần cốt lõi, phần chính yếu Xem chi tiết ズイ Tủy xương, ruột cây, phần cốt lõi, phần chính yếu
35 LÂU Nghĩa: Tháp Xem chi tiết ロウ たかどの Tháp
36 ĐIỆT Nghĩa: Luân phiên, lần lượt Xem chi tiết テツ Luân phiên, lần lượt
37 UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết おど.す,おど.し,おど.かす Oai nghiêm, uy quyền
38 PHỦNG Nghĩa: Bưng. Xem chi tiết ホウ ささ.げる Bưng.
39 QUẶC, QUÁCH Nghĩa: Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy Xem chi tiết カク つか.む,つか.まえる,つか.まる Nắm bắt, tóm gọn, vồ lấy
40 BÀI Nghĩa: Thơ Haiku của Nhật Xem chi tiết ハイ Thơ Haiku của Nhật
41 MẪN Nghĩa: Nhanh nhẹn, sáng suốt Xem chi tiết ビン さとい Nhanh nhẹn, sáng suốt
42 MẠN, MAN Nghĩa: Không mục đích, tình cờ, không bó buộc Xem chi tiết マン みだり.に,そぞ.ろ Không mục đích, tình cờ, không bó buộc
43 MAN Nghĩa: Mọi rợ, man rợ, thô lỗ Xem chi tiết バン えびす Mọi rợ, man rợ, thô lỗ
44 MÃO Nghĩa:  Sao Mão (một trong Nhị thập bát tú) Xem chi tiết コウ,ボウ すばる  Sao Mão (một trong Nhị thập bát tú)
45 MAO Nghĩa: Cỏ tranh Xem chi tiết ボウ,ミョウ かや,ちがや Cỏ tranh
46 MÃO, MẸO Nghĩa:  Chi Mão (12 con giáp) Xem chi tiết ボウ,モウ  Chi Mão (12 con giáp)
47 KHẨN Nghĩa: Lịch sự, nhã nhặn Xem chi tiết コン ねんご.ろ Lịch sự, nhã nhặn
48 KHẨN Nghĩa: Khai khẩn Xem chi tiết コン Khai khẩn
49 KHẢN Nghĩa: Cứng thẳng Xem chi tiết カン つよ.い Cứng thẳng
50 SÁT Nghĩa: Xoa, xát Xem chi tiết サツ す.る,す.れる,~ず.れ,こす.る,こす.れる Xoa, xát