Created with Raphaël 2.1.21234567891011121314151716
  • Số nét 17
  • Cấp độ N1

Kanji 犠

Hán Việt
HI
Nghĩa

Hy sinh


Âm On
Âm Kun
いけにえ

Đồng âm
HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết HI Nghĩa: Mong muốn, hy vọng Xem chi tiết Nghĩa: Diễn kịch, đùa giỡn, trêu đùa Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết HI Nghĩa: Thưa thớt Xem chi tiết HI Nghĩa: Hạnh phúc, vui mừng, dễ chịu Xem chi tiết HI Nghĩa: Sáng sủa, quang minh Xem chi tiết THỈ, HI Nghĩa: Cứt, phân. Một âm là hi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết MỘT Nghĩa: Chìm đắm, không Xem chi tiết TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết TUYỆT Nghĩa: Tuyệt giao, cắt đứt, chia rẽ Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết
犠
  • Con bò hi sinh vì nghĩa lớn
  • Con bò hi sinh vì nghĩa đã hi sinh thân phận trâu bò của mình
  • Con Bò có Nghĩa vụ phải Hi sinh
  • Con trâu húc ông vua bị ngã và hi sinh
  • Con BÒ sống tình NGHĨA đã HI sinh
  • 義: con cừu bị ngã vì NGHĨA 儀 : người nhân nghĩa tuân thủ lễ NGHI 犠: con bò vì nghĩa mà HY sinh 議: nói lời có nghĩa trong hội NGHỊ
  1. Hi sinh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぎせい sự hy sinh; phẩm chất biết hy sinh
牲者 ぎせいしゃ nạn nhân
Ví dụ âm Kunyomi

ぎだ HI ĐẢCú đánh hy sinh (bóng chày)
ぎひ HI PHIHy sinh cẩn thận (bóng chày)
ぎせい HI SINHSự hy sinh
牲者 ぎせいしゃ HI SINH GIẢNạn nhân
自己 じこぎせい TỰ KỈ HI SINHSự hy sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa