- Con bò hi sinh vì nghĩa lớn
- Con bò hi sinh vì nghĩa đã hi sinh thân phận trâu bò của mình
- Con Bò có Nghĩa vụ phải Hi sinh
- Con trâu húc ông vua bị ngã và hi sinh
- Con BÒ sống tình NGHĨA đã HI sinh
- 義: con cừu bị ngã vì NGHĨA 儀 : người nhân nghĩa tuân thủ lễ NGHI 犠: con bò vì nghĩa mà HY sinh 議: nói lời có nghĩa trong hội NGHỊ
- Hi sinh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
犠牲 | ぎせい | sự hy sinh; phẩm chất biết hy sinh |
犠牲者 | ぎせいしゃ | nạn nhân |
Ví dụ âm Kunyomi
犠 打 | ぎだ | HI ĐẢ | Cú đánh hy sinh (bóng chày) |
犠 飛 | ぎひ | HI PHI | Hy sinh cẩn thận (bóng chày) |
犠 牲 | ぎせい | HI SINH | Sự hy sinh |
犠 牲者 | ぎせいしゃ | HI SINH GIẢ | Nạn nhân |
自己 犠 牲 | じこぎせい | TỰ KỈ HI SINH | Sự hy sinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|