Kanji N1

STT Kanji Onyomi (Âm Hán) Kunyomi (Âm Nhật) Nghĩa
1 LIỆT Nghĩa: Xé, chia ra, rách Xem chi tiết レツ さ.く,さ.ける,~ぎ.れ,.ぎ.れ Xé, chia ra, rách
2 NGẢI Nghĩa: Cắt cỏ Xem chi tiết ガイ,カイ か.る Cắt cỏ
3 BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết ホウ ほ.める Khen ngợi; khoe khoang
4 CỨ Nghĩa: Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ Xem chi tiết キョ,コ よ.る Căn cứ, dựa vào, chiếm cứ
5 CỰ Nghĩa: Cự ly, khoảng cách Xem chi tiết キョ へだ.たる,けづめ Cự ly, khoảng cách
6 CƯ, CỨ Nghĩa: Đặt để, sắp đặt, ngồi Xem chi tiết キョ す.える,す.わる Đặt để, sắp đặt, ngồi
7 CỦ Nghĩa: Mạnh mẽ và dũng cảm Xem chi tiết キュウ Mạnh mẽ và dũng cảm
8 CỦ Nghĩa: Khuôn phép Xem chi tiết かね,かねざし,さしがね Khuôn phép
9 CƯ, CỨ Nghĩa: Vạt áo. Một âm là cứ. Xem chi tiết キョ,コ すそ Vạt áo. Một âm là cứ.
10 PHỆ Nghĩa: Chó sủa. Xem chi tiết ハイ,ベイ ほえ.る,ほ.える Chó sủa.
11 NHAI Nghĩa: Ven núi. Xem chi tiết ガイ,ゲ,ギ がけ,きし,はて Ven núi.
12 XƯNG, XỨNG Nghĩa: Gọi bằng, gọi là, xưng là Xem chi tiết ショウ たた.える,とな.える,あ.げる,かな.う,はか.り,はか.る,ほめ.る Gọi bằng, gọi là, xưng là
13 XUNG Nghĩa: Đụng độ, xông vào Xem chi tiết ショウ つ.く Đụng độ, xông vào
14 CHUY, CHÙY Nghĩa: Kim đan Xem chi tiết スイ つむ,おもり Kim đan
15 CHUY, CHÙY Nghĩa:  Nện, đánh Xem chi tiết ツイ,スイ つち,う.つ  Nện, đánh
16 CHUY Nghĩa: Chim đuôi ngắn Xem chi tiết サイ,スイ とり Chim đuôi ngắn
17 CHÙY Nghĩa: Cái vồ lớn. Đánh, đập, nện. Xem chi tiết ツイ つち Cái vồ lớn. Đánh, đập, nện.
18 SÚC Nghĩa: Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ Xem chi tiết チク たくわ.える Súc tích, ấp ủ, nuôi dưỡng, tích trữ
19 DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết エキ,ヤク また Cũng
20 KHOAN Nghĩa: Ôn hòa, nhân từ, khoan dung Xem chi tiết カン くつろ.ぐ,ひろ.い,ゆる.やか Ôn hòa, nhân từ, khoan dung
21 HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết キョウ,コウ う.ける Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến
22 HƯỞNG Nghĩa: Hưởng thụ Xem chi tiết キョウ う.ける,もてな.す,う.ける もてな.す Hưởng thụ
23 NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết ギャク しいた.げる Ác, tai ngược, nghiệt
24 PHÊ Nghĩa: Bình luận, phê phán, phê bình  Xem chi tiết Bình luận, phê phán, phê bình 
25 OAI, OA Nghĩa: Méo lệch Xem chi tiết ワイ,エ いが.む,いびつ,ひず.む,ゆが.む Méo lệch
26 U Nghĩa: Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo Xem chi tiết ユウ ふか.い,かす.か,くら.い,しろ.い Ẩn nấp, sâu xa, tối tăm, mờ ảo
27 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết チン ひ.ねる Bày, trưng bày, họ Trần
28 THAM Nghĩa: Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham. Xem chi tiết タン,トン むさぼ.る Ăn của đút. Tham, phàm mong cầu không biết chán đều gọi là tham.
29 SAO Nghĩa: Sao, rang. Cãi vã. Xem chi tiết ソウ,ショウ い.る,いた.める Sao, rang. Cãi vã.
30 YÊM Nghĩa: Ta đây. Xem chi tiết エン おれ,われ Ta đây.
31 PHIẾN Nghĩa: Lừa đảo. Nhảy tót lên lưng ngựa. Xem chi tiết ヘン かた.る,だま.す Lừa đảo. Nhảy tót lên lưng ngựa.
32 LAN Nghĩa: Cây hoa lan Xem chi tiết ラン,ラ Cây hoa lan
33 芦, LÔ Nghĩa: Cỏ lau Xem chi tiết あし,よし Cỏ lau
34 HUÂN Nghĩa: Thơm, đầm ấm, hơi khói Xem chi tiết クン かお.る Thơm, đầm ấm, hơi khói
35 CÁI Nghĩa: Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖]. Xem chi tiết ガイ,カイ,コウ ふた,けだ.し,おお.う,かさ,かこう Che, trùm. Đậy. Cái vung. Cái mui xe, cái ô, cái dù, cái lọng. Tượng, dùng làm ngữ từ. Hại. Chuộng, hơn. Siêu việt, trội hơn, át hẳn. Dị dạng của chữ [盖].
36 NHẪM Nghĩa: Thuê, tiền công Xem chi tiết チン Thuê, tiền công
37 NHÂM Nghĩa: Mang thai Xem chi tiết ニン,ジン はら.む,みごも.る Mang thai
38 NHAM Nghĩa: Đá Xem chi tiết ガン いわ,いわお,けわ.しい Đá
39 NHAM Nghĩa: Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham [胃癌], ở vú gọi là nhũ nham [乳癌]. Xem chi tiết ガン Một thứ nhọt mọc ở trong tạng phủ và ở ngoài, lồi lõm không đều, rắn chắc mà đau, ở dạ dày gọi là vị nham [胃癌], ở vú gọi là nhũ nham [乳癌].
40 NHƯƠNG Nghĩa: Thân lúa; được mùa; thịnh vượng Xem chi tiết ジョウ わら,ゆたか Thân lúa; được mùa; thịnh vượng
41 BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết ホウ Tế bào
42 BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết ホウ あ.きる,あ.かす,あ.く No, chán nản
43 PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết ホウ あわ Bọt nước
44 BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết ホウ つつ.む Bao bọc
45 NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết ホウ ほけ.る,ぼ.ける,あき.れる,おろか Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo.
46 PHỘC Nghĩa: Đánh, hành động Xem chi tiết ホク Đánh, hành động
47 PHỘC Nghĩa: Đánh, hành động Xem chi tiết ホク Đánh, hành động
48 HẠM Nghĩa: Tàu trận Xem chi tiết カン Tàu trận
49 TRẬN Nghĩa: Trại, cấp bậc, vị trí Xem chi tiết ジン Trại, cấp bậc, vị trí
50 TRẤN Nghĩa: Canh giữ Xem chi tiết チン しず.める,しず.まる,おさえ Canh giữ