Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N1

Kanji 匕

Hán Việt
CHỦY
Nghĩa

Muỗng


Âm On
Âm Kun
さじ

Đồng âm
TRƯNG, CHỦY, TRỪNG Nghĩa: Trưng tập, gọi đến, triệu tập Xem chi tiết CHUY, CHÙY Nghĩa: Kim đan Xem chi tiết CHUY, CHÙY Nghĩa:  Nện, đánh Xem chi tiết CHUY Nghĩa: Chim đuôi ngắn Xem chi tiết CHÙY Nghĩa: Cái vồ lớn. Đánh, đập, nện. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết
匕
  • Chủy hy ヒvọng có được cái giá múc canh khi ăn lẩu
  • Chủy Hy vọng đạt giải cái Thìa bạc.
  • Tượng hình : nhìn giống cái thìa (muôi) múc canh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ âm Kunyomi

ひちょ CHỦY TRỨThìa và đũa
ひしゅ CHỦY THỦDao găm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa