- Lúa non ngoài ruộng miêu tả bằng hoa cỏ
- Miêu ơi ta bảo miêu này Cây non ngoài Ruộng đầy Cỏ đấy Miêu.
- Mạ được miêu tả như hoa trên cánh đồng
- Cỏ non trên ruộng được MIÊU tả như lúa non
- CỎ ngoài ĐỒNG RUỘNG --» LÚA NON
- Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt.
- Mầm. Như đậu miêu 豆 ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết 苗 MIÊU Nghĩa: Lúa non, mầm non, cây non Xem chi tiết mầm đậu.
- Mầm mống. Như miêu duệ 苗 MIÊU Nghĩa: Lúa non, mầm non, cây non Xem chi tiết 裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Bách man khê động lưu miêu duệ 百 蠻 Nghĩa: Xem chi tiết 谿 Nghĩa: Xem chi tiết 峒 留 LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại Xem chi tiết 苗 MIÊU Nghĩa: Lúa non, mầm non, cây non Xem chi tiết 裔 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết 淮 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết 淮 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết ) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
- Giống Miêu, dân thiểu số ở Quý Châu 貴 QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết 州 CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết , H ồ N a Nghĩa: Xem chi tiết m [ 湖 HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết , Vân Nam 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết 南 NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết . Lễ sâu mùa hè.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
痘苗 | とうびょう | vắc-xin |
苗代 | なえしろ | Nơi ươm hạt giống lúa nước |
苗字 | みょうじ | họ |
苗床 | なえどこ | vườn ươm; lỗ tra hạt |
苗木 | なえぎ | cây giống |
Ví dụ âm Kunyomi
苗 代 | なわしろ | MIÊU ĐẠI | Ruộng mạ |
苗 水 | なわみず | MIÊU THỦY | Nước để ươm giống cây |
苗 植をえる | なわうをえる | Cấy mạ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
早 苗 | さなえ | TẢO MIÊU | Gạo seedlings |
苗 木 | なえぎ | MIÊU MỘC | Cây giống |
桑 苗 | くわなえ | TANG MIÊU | Dâu tằm seedling |
苗 代 | なえしろ | MIÊU ĐẠI | Nơi ươm hạt giống lúa nước |
苗 床 | なえどこ | MIÊU SÀNG | Vườn ươm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
苗 字 | みょうじ | MIÊU TỰ | Họ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
苗 圃 | びょうほ | MIÊU | Phòng dành riêng cho tre bú |
痘 苗 | とうびょう | ĐẬU MIÊU | Vắc-xin |
種 苗 | しゅびょう | CHỦNG MIÊU | Hạt giống và cây giống |
育 苗 | いくびょう | DỤC MIÊU | Việc trồng cây con (cây non) |
苗 裔 | びょうえい | MIÊU DUỆ | Con cháu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|