Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 苗

Hán Việt
MIÊU
Nghĩa

Lúa non, mầm non, cây non


Âm On
ビョウ ミョウ
Âm Kun
なえ なわ~
Nanori
ねい のら みう みつ

Đồng âm
MIỂU Nghĩa: Giây Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Miêu tả, vẽ ra Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHA Nghĩa:  Mầm, chồi Xem chi tiết
苗
  • Lúa non ngoài ruộng miêu tả bằng hoa cỏ
  • Miêu ơi ta bảo miêu này Cây non ngoài Ruộng đầy Cỏ đấy Miêu.
  • Mạ được miêu tả như hoa trên cánh đồng
  • Cỏ non trên ruộng được MIÊU tả như lúa non
  • CỎ ngoài ĐỒNG RUỘNG --» LÚA NON
  1. Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt.
  2. Mầm. Như đậu miêu ĐẬU Nghĩa: Hạt đậu, cây đậu Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Lúa non, mầm non, cây non Xem chi tiết mầm đậu.
  3. Mầm mống. Như miêu duệ MIÊU Nghĩa: Lúa non, mầm non, cây non Xem chi tiết nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bách man khê động lưu miêu duệ Nghĩa: Xem chi tiết 谿 Nghĩa: Xem chi tiết LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết MIÊU Nghĩa: Lúa non, mầm non, cây non Xem chi tiết (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết ) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
  4. Giống Miêu, dân thiểu số ở Quý Châu QUÝ Nghĩa: Gía trị, cao quý, quý giá Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Châu (đơn vị hành chính), lãnh thổ Xem chi tiết , H N a Nghĩa: Xem chi tiết m [ HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết , Vân Nam VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết . Lễ sâu mùa hè.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうびょう vắc-xin
なえしろ Nơi ươm hạt giống lúa nước
みょうじ họ
なえどこ vườn ươm; lỗ tra hạt
なえぎ cây giống
Ví dụ âm Kunyomi

なわしろ MIÊU ĐẠIRuộng mạ
なわみず MIÊU THỦYNước để ươm giống cây
植をえる なわうをえる Cấy mạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

さなえ TẢO MIÊUGạo seedlings
なえぎ MIÊU MỘCCây giống
くわなえ TANG MIÊUDâu tằm seedling
なえしろ MIÊU ĐẠINơi ươm hạt giống lúa nước
なえどこ MIÊU SÀNGVườn ươm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

みょうじ MIÊU TỰHọ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

びょうほ MIÊUPhòng dành riêng cho tre bú
とうびょう ĐẬU MIÊUVắc-xin
しゅびょう CHỦNG MIÊUHạt giống và cây giống
いくびょう DỤC MIÊUViệc trồng cây con (cây non)
びょうえい MIÊU DUỆCon cháu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa