Created with Raphaël 2.1.21243567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 坑

Hán Việt
KHANH
Nghĩa

Cái hố, đường hầm, mồ chôn


Âm On
コウ

Đồng âm
KHÁNH, KHƯƠNG, KHANH Nghĩa:  Mừng, phước Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết HUYỆT Nghĩa: Hang lỗ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết QUẬT Nghĩa: Cái hang, cái hang của giống thú ở gọi là quật. Lỗ hổng. Nhà hầm. Chỗ chất chứa nhiều vật. Xem chi tiết
坑
  • Kháng chỉ KHANH bị chôn xuống HỐ đất
  • Chân đất, đầu trần ngồi ghế cười KHANH khách
  • Ngồi trên ghế đầu đội mũ dính đầy đất vẫn cười khanh khách là thợ mỏ
  • Đầu trần chân đất đào hố
  • Đào hố đất đầu đội mũ ngồi ghế cười KHANH khách
  1. Hố. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết KHANH Nghĩa: Cái hố, đường hầm, mồ chôn Xem chi tiết Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết ).
  2. Chôn chết.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうじゅ việc chôn sống những người theo Nho học (thời Tần thủy Hoàng)
こうこう Cửa lò; cửa hầm
こうふ thợ mỏ
こうどう đường hầm; đường ống xuyên phía dưới mỏ hay núi
はいこう mỏ bỏ hoang
Ví dụ âm Kunyomi

こうふ KHANH PHUThợ mỏ
こうじゅ KHANH NHOViệc chôn sống những người theo Nho học (thời Tần thủy Hoàng)
こうない KHANH NỘITrong hầm hoặc lò (mỏ)
こうこう KHANH KHẨUCửa lò
こうぼく KHANH MỘCGỗ chống lò
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa