- Kháng chỉ KHANH bị chôn xuống HỐ đất
- Chân đất, đầu trần ngồi ghế cười KHANH khách
- Ngồi trên ghế đầu đội mũ dính đầy đất vẫn cười khanh khách là thợ mỏ
- Đầu trần chân đất đào hố
- Đào hố đất đầu đội mũ ngồi ghế cười KHANH khách
- Hố. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh 焮 蒼 THƯƠNG, THƯỞNG Nghĩa: Sắc cỏ xanh, màu cỏ Xem chi tiết 生 SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 虐 NGƯỢC Nghĩa: Ác, tai ngược, nghiệt Xem chi tiết 焰 Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 陷 赤 XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết 子 於 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Ở (tại) Xem chi tiết 禍 HỌA Nghĩa: Tai vạ, không may Xem chi tiết 坑 KHANH Nghĩa: Cái hố, đường hầm, mồ chôn Xem chi tiết Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 呉 NGÔ Nghĩa: Nước Ngô, họ Ngô Xem chi tiết 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 誥 ).
- Chôn chết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
坑儒 | こうじゅ | việc chôn sống những người theo Nho học (thời Tần thủy Hoàng) |
坑口 | こうこう | Cửa lò; cửa hầm |
坑夫 | こうふ | thợ mỏ |
坑道 | こうどう | đường hầm; đường ống xuyên phía dưới mỏ hay núi |
廃坑 | はいこう | mỏ bỏ hoang |
Ví dụ âm Kunyomi
坑 夫 | こうふ | KHANH PHU | Thợ mỏ |
坑 儒 | こうじゅ | KHANH NHO | Việc chôn sống những người theo Nho học (thời Tần thủy Hoàng) |
坑 内 | こうない | KHANH NỘI | Trong hầm hoặc lò (mỏ) |
坑 口 | こうこう | KHANH KHẨU | Cửa lò |
坑 木 | こうぼく | KHANH MỘC | Gỗ chống lò |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|