Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 俊

Hán Việt
TUẤN
Nghĩa

Tài trí, thiên tài


Âm On
シュン
Nanori
すぐる とし

Đồng âm
TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết TUẦN Nghĩa: Noi theo; xoay vần ; tuần hoàn Xem chi tiết TUẪN Nghĩa: Tử đạo,tuẫn giáo Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Lần theo, noi, tuân theo Xem chi tiết 駿 TUẤN Nghĩa: Con ngựa tốt Xem chi tiết TUẤN Nghĩa: Cao lớn Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết Xem chi tiết TUÂN Nghĩa: Thực sự, chân thực Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết THÔNG Nghĩa:  Thính (tai), sáng suốt Xem chi tiết TUỆ, HUỆ Nghĩa: Tính khôn ngoan Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết
俊
  • 俊 = 亻 + 允 + 夂 = NHÂN + DUẪN ( thật thà) + TRUY ( theo sau)
  • Tuấn tú thì luôn có người thật lòng đi theo
  • Thằng TUẤN con ô Tư hay chạy đi chạy lại bây giờ GIỎI lắm
  • Là người TUẤN kiệt (俊) , thì dù có gian TRUY(夂) vẫn luôn thành thật (DUẪN) (允)
  • Người đến sau bên cạnh ông tư thật tuấn tú
  • Người tuấn kiệt thì chân đi 1 đường tay làm một nẻo cho dù có bị tác động
  1. Tài giỏi, tài trí hơn người gọi là tuấn. Phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn. Như tuấn kiệt KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết người tài giỏi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅんけつ người tuấn kiệt; anh hùng
しゅんさい tài trí; người tài trí
しゅんびん nhanh nhạy; thông minh sắc sảo; sự nhanh nhạy; sự thông minh; sự sắc sảo
しゅんしゅう tài trí; người tài trí; tuấn tú; tài trí
しゅんえい sự anh tuấn; sự giỏi giang; giỏi giang
Ví dụ âm Kunyomi

しゅんし TUẤN SĨThiên tài
しゅんば TUẤN MÃCon ngựa nhanh chóng
しゅんえら TUẤN VĨTuyệt vời và lớn
しゅんけつ TUẤN KIỆTNgười tuấn kiệt
しゅんさい TUẤN TÀITài trí
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa