- 俊 = 亻 + 允 + 夂 = NHÂN + DUẪN ( thật thà) + TRUY ( theo sau)
- Tuấn tú thì luôn có người thật lòng đi theo
- Thằng TUẤN con ô Tư hay chạy đi chạy lại bây giờ GIỎI lắm
- Là người TUẤN kiệt (俊) , thì dù có gian TRUY(夂) vẫn luôn thành thật (DUẪN) (允)
- Người đến sau bên cạnh ông tư thật tuấn tú
- Người tuấn kiệt thì chân đi 1 đường tay làm một nẻo cho dù có bị tác động
- Tài giỏi, tài trí hơn người gọi là tuấn. Phàm sự vật gì có tiếng hơn đời đều gọi là tuấn. Như tuấn kiệt 俊 傑 KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết người tài giỏi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
俊傑 | しゅんけつ | người tuấn kiệt; anh hùng |
俊才 | しゅんさい | tài trí; người tài trí |
俊敏 | しゅんびん | nhanh nhạy; thông minh sắc sảo; sự nhanh nhạy; sự thông minh; sự sắc sảo |
俊秀 | しゅんしゅう | tài trí; người tài trí; tuấn tú; tài trí |
俊英 | しゅんえい | sự anh tuấn; sự giỏi giang; giỏi giang |
Ví dụ âm Kunyomi
俊 士 | しゅんし | TUẤN SĨ | Thiên tài |
俊 馬 | しゅんば | TUẤN MÃ | Con ngựa nhanh chóng |
俊 偉 | しゅんえら | TUẤN VĨ | Tuyệt vời và lớn |
俊 傑 | しゅんけつ | TUẤN KIỆT | Người tuấn kiệt |
俊 才 | しゅんさい | TUẤN TÀI | Tài trí |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|