Created with Raphaël 2.1.212435768910111215131416
  • Số nét 16
  • Cấp độ N1

Kanji 壌

Hán Việt
NHƯỠNG
Nghĩa

Thổ nhưỡng


Âm On
ジョウ
Âm Kun
つち

Đồng âm
NHƯỢNG Nghĩa: Nhượng bộ. Xem chi tiết NHƯỠNG Nghĩa: Làm lên men, rượu Xem chi tiết NHƯƠNG Nghĩa: Thân lúa; được mùa; thịnh vượng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết ĐỊA Nghĩa:  Đất, địa hình Xem chi tiết VỰC Nghĩa: Phạm vi, khu vực, trình độ Xem chi tiết LŨY Nghĩa: Thành lũy, trạm Xem chi tiết
壌
  • Cô Nương (嬢) đó bỏ nghề làm gái (女) về quê làm Thổ (土) Nhưỡng
  • Vùng đất này Tương lai có thổ Nhưỡng tốt.
  • Rượu lấy từ Thổ Nhưỡng (壌) sẽ Lên men ngay!
  • 6 Bức TƯỢNG mang Y phục Khác nhau được khai quật trên ĐẤT RUỘNG
  • Vùng đất làm đc 6 cái giếng và cả y phục có thổ NHƯỠNG tốt
  • 譲: Nhưỡng NÓI lời NHƯỢNG bộ 嬢: Nhưỡng nhường nhịn cô NƯƠNG 壌: Nhưỡng mua ĐẤT thổ NHƯỠNG 醸: Nhưỡng mua RƯỢU ủ lên men
  1. Thổ nhưỡng.
  2. Đất trồng trọt; đất cát; đất mềm, dẻo
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どじょう đất cát; thổ nhưỡng
てんじょう Thiên đàng và mặt đất
Ví dụ âm Kunyomi

どじょう THỔ NHƯỠNGĐất cát
てんじょう THIÊN NHƯỠNGThiên đàng và mặt đất
うんじょう VÂN NHƯỠNGMây và trái đất
汚染 どじょうおせん THỔ NHƯỠNG Ô NHIỄMSự ô nhiễm đất trồng
酸性土 さんせいどじょう TOAN TÍNH THỔ NHƯỠNGĐất chua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa