- Cô Nương (嬢) đó bỏ nghề làm gái (女) về quê làm Thổ (土) Nhưỡng
- Vùng đất này Tương lai có thổ Nhưỡng tốt.
- Rượu lấy từ Thổ Nhưỡng (壌) sẽ Lên men ngay!
- 6 Bức TƯỢNG mang Y phục Khác nhau được khai quật trên ĐẤT RUỘNG
- Vùng đất làm đc 6 cái giếng và cả y phục có thổ NHƯỠNG tốt
- 譲: Nhưỡng NÓI lời NHƯỢNG bộ
嬢: Nhưỡng nhường nhịn cô NƯƠNG
壌: Nhưỡng mua ĐẤT thổ NHƯỠNG
醸: Nhưỡng mua RƯỢU ủ lên men
- Thổ nhưỡng.
- Đất trồng trọt; đất cát; đất mềm, dẻo
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
土壌 | どじょう | đất cát; thổ nhưỡng |
天壌 | てんじょう | Thiên đàng và mặt đất |
Ví dụ âm Kunyomi
土
壌
| どじょう | THỔ NHƯỠNG | Đất cát |
天
壌
| てんじょう | THIÊN NHƯỠNG | Thiên đàng và mặt đất |
雲
壌
| うんじょう | VÂN NHƯỠNG | Mây và trái đất |
土
壌
汚染 | どじょうおせん | THỔ NHƯỠNG Ô NHIỄM | Sự ô nhiễm đất trồng |
酸性土
壌
| さんせいどじょう | TOAN TÍNH THỔ NHƯỠNG | Đất chua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|