- Trong miếng đất của bác sĩ Khuê có trồng cây Quế.
- Trồng cây quế trên 2 mảnh đất
- Trồng cây bên 2 mảnh đất là cây nguyệt QUẾ
- Chị Khuê đứng cạnh cây quế
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
桂 成り | かつらなり | QUẾ THÀNH | Sự thúc đẩy hiệp sĩ |
桂 林 | かつらりん | QUẾ LÂM | Rừng quế |
桂 男 | かつらだん | QUẾ NAM | Người đàn ông trong mặt trăng |
桂 を落とす | かつらをおとす | Mất quân mã (cờ) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
桂 皮 | けいひ | QUẾ BÌ | Quế |
桂 馬 | けいま | QUẾ MÃ | Hiệp sĩ (shogi) |
成 桂 | せいけい | THÀNH QUẾ | Đẩy mạnh hiệp sĩ (shogi) |
月 桂 | げっけい | NGUYỆT QUẾ | Cây nguyệt quế |
桂 冠 | けいかん | QUẾ QUAN | Suy tôn (của) vinh dự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|