- Bên bãi cỏ ⺾ lúa 禾 được bao vây 口 để tránh vi khuẩn 菌.
- Bộ thành phần = Thảo + Vi + Hòa : Hình ảnh của việc chống CỎ dại xâm nhập vào Phạm Vi trồng Lúa giống như việc chống Vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể !
- Để cây lúa trong hộp tránh nhiễm khuẩn từ cỏ.
- Hạt gạo đóng hộp, chôn dưới bãi cỏ để chống vi khuẩn
- Vi KHUẨN trên Hoa Lúa
- Cỏ (艹) mọc Quanh (囗) cây Lúa (禾) Có chứa vi KHUẨN (菌)
- Cây nấm, có thứ ăn ngon, có thứ độc lạ.
- Một giống động vật rất nhỏ, sống nhờ ở trong các loài vật ôi thối gọi là vi khuẩn 微 VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết 菌 KHUẨN Nghĩa: Nấm, vi khuẩn Xem chi tiết , sống nhờ ở trong thân thể người hay giống vật gọi là tế khuẩn 細 菌 KHUẨN Nghĩa: Nấm, vi khuẩn Xem chi tiết sinh ra lắm bệnh lạ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ばい菌 | ばいきん | vi khuẩn |
乳酸菌 | にゅうさんきん | Vi khuẩn axít lactic |
保菌者 | ほきんしゃ | người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh |
抗菌 | こうきん | sự kháng khuẩn; kháng khuẩn; sự diệt khuẩn; diệt khuẩn |
抗菌性 | こうきんせい | tính kháng khuẩn; tính diệt khuẩn |
Ví dụ âm Kunyomi
保 菌 | ほきん | BẢO KHUẨN | Mang một bệnh |
無 菌 | むきん | VÔ KHUẨN | Sự vô trùng |
真 菌 | まきん | CHÂN KHUẨN | Nấm |
菌 糸 | きんし | KHUẨN MỊCH | Sợi nấm |
ばい 菌 | ばいきん | KHUẨN | Vi khuẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|