- Kiểm 倹 Kiểm là người tiết Kiệm 験 Rồi Kiểm đi mua Ngựa để đi học kinh Nghiệm 険 Kiểm lạc và Vùng đất nguy Hiểm 検 mà Kiểm chỉ Kiểm tra được 1 cái Cây
- Chỉ cần 1 người tiết kiệm thì 10 người sẽ được ở trong nhà
- Người đội nón là người biết tiết Kiệm
- Một người tiết kiệm đứng ở ngoài nhìn 10 người đi ở trong nhà
- Người trong nhà thì tiết Kiệm, người ngoài thì lại Kiệm => 2 thế giới song song không thể hòa hợp
- Tiết kiệm
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
倹約 | けんやく | sự tiết kiệm |
勤倹 | きんけん | sự cần kiệm; cần kiệm; tiết kiệm |
節倹 | せっけん | sự tiết kiệm |
Ví dụ âm Kunyomi
倹 素 | けんそ | KIỆM TỐ | Tiết kiệm và giản dị |
倹 約 | けんやく | KIỆM ƯỚC | Sự tiết kiệm |
倹 約する | けんやく | KIỆM ƯỚC | Tiết kiệm |
勤 倹 | きんけん | CẦN KIỆM | Sự cần kiệm |
倹 約家 | けんやくか | KIỆM ƯỚC GIA | Nhà kinh tế học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|