Created with Raphaël 2.1.212365487910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 倹

Hán Việt
KIỆM
Nghĩa

Tiết kiệm


Âm On
ケン
Âm Kun
つま.しい つづまやか

Đồng âm
KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết KIÊM Nghĩa: Và Xem chi tiết KIẾM Nghĩa: Kiếm Xem chi tiết DẢM, KIỂM, THIÊM Nghĩa: Kiềm, Tính kiềm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết KHỐNG Nghĩa: rút khỏi, Giữ lại, kiềm chế, thưa kiện Xem chi tiết
倹
  • Kiểm 倹 Kiểm là người tiết Kiệm 験 Rồi Kiểm đi mua Ngựa để đi học kinh Nghiệm 険 Kiểm lạc và Vùng đất nguy Hiểm 検 mà Kiểm chỉ Kiểm tra được 1 cái Cây
  • Chỉ cần 1 người tiết kiệm thì 10 người sẽ được ở trong nhà
  • Người đội nón là người biết tiết Kiệm
  • Một người tiết kiệm đứng ở ngoài nhìn 10 người đi ở trong nhà
  • Người trong nhà thì tiết Kiệm, người ngoài thì lại Kiệm => 2 thế giới song song không thể hòa hợp
  1. Tiết kiệm
Ví dụ Hiragana Nghĩa
けんやく sự tiết kiệm
きんけん sự cần kiệm; cần kiệm; tiết kiệm
せっけん sự tiết kiệm
Ví dụ âm Kunyomi

けんそ KIỆM TỐTiết kiệm và giản dị
けんやく KIỆM ƯỚCSự tiết kiệm
約する けんやく KIỆM ƯỚCTiết kiệm
きんけん CẦN KIỆMSự cần kiệm
約家 けんやくか KIỆM ƯỚC GIANhà kinh tế học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa