1 |
弋
DẶC
Nghĩa: Bắn, chiếm lấy
Xem chi tiết
|
ヨク |
いぐるみ |
Bắn, chiếm lấy |
2 |
湧
DŨNG
Nghĩa: Sôi sục
Xem chi tiết
|
ユウ,ヨウ,ユ |
わ.く |
Sôi sục |
3 |
凡
PHÀM
Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh
Xem chi tiết
|
ボン,ハン |
およ.そ,おうよ.そ,すべ.て |
Tầm thường, xoàng xĩnh |
4 |
隔
CÁCH
Nghĩa: Ngăn cách, khoảng cách
Xem chi tiết
|
カク |
へだ.てる,へだ.たる |
Ngăn cách, khoảng cách |
5 |
軸
TRỤC
Nghĩa: Trục xe
Xem chi tiết
|
ジク |
|
Trục xe |
6 |
逐
TRỤC
Nghĩa: Đuổi theo
Xem chi tiết
|
チク |
|
Đuổi theo |
7 |
脅
HIẾP
Nghĩa: Doạ, ức hiếp
Xem chi tiết
|
キョウ |
おびや.かす,おど.す,おど.かす,おど.かす |
Doạ, ức hiếp |
8 |
叶
DIỆP, DIẾP, HIỆP
Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp
Xem chi tiết
|
キョウ |
かな.える,かな.う |
Đáp ứng, trợ cấp |
9 |
脇
HIẾP
Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh
Xem chi tiết
|
キョウ |
わき,わけ |
Hỗ trợ, bên cạnh |
10 |
剖
PHẨU, PHẪU
Nghĩa: Phân tách
Xem chi tiết
|
ボウ |
|
Phân tách |
11 |
踏
ĐẠP
Nghĩa: Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi
Xem chi tiết
|
トウ |
ふ.む,ふ.まえる |
Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi |
12 |
搭
ĐÁP
Nghĩa: Đưa lên
Xem chi tiết
|
トウ |
|
Đưa lên |
13 |
応
ỨNG
Nghĩa: Đối lại, đáp ứng
Xem chi tiết
|
オウ,ヨウ,-ノウ |
あた.る,まさに,こた.える |
Đối lại, đáp ứng |
14 |
整
CHỈNH
Nghĩa: Sắp xếp
Xem chi tiết
|
セイ |
ととの.える,ととの.う |
Sắp xếp |
15 |
継
KẾ
Nghĩa: Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo
Xem chi tiết
|
ケイ |
つ.ぐ,まま~,まま. |
Thừa kế; thừa hưởng; kế thừa, nối theo |
16 |
鶏
KÊ
Nghĩa: Gà
Xem chi tiết
|
ケイ |
にわとり,とり |
Gà |
17 |
稽
KÊ, KHỂ
Nghĩa: Xét, cãi cọ
Xem chi tiết
|
ケイ |
かんが.える,とど.める |
Xét, cãi cọ |
18 |
驚
KINH
Nghĩa: Ngạc nhiên, kinh ngạc
Xem chi tiết
|
キョウ |
おどろ.く,おどろ.かす |
Ngạc nhiên, kinh ngạc |
19 |
鏡
KÍNH
Nghĩa: Cái gương
Xem chi tiết
|
キョウ,ケイ |
かがみ |
Cái gương |
20 |
径
KÍNH
Nghĩa: Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp
Xem chi tiết
|
ケイ |
みち,こみち,さしわたし,ただちに,さしわたし |
Đường mòn, đường tắt, đường kính, thẳng, trực tiếp |
21 |
勁
KÍNH
Nghĩa: Bền
Xem chi tiết
|
ケイ |
つよ.い |
Bền |
22 |
痙
KINH
Nghĩa: Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh.
Xem chi tiết
|
ケイ |
つ.る,ひきつ.る |
Bệnh co gân, xương sống cứng thẳng, mình mẩy uốn cong như bệnh phải gió gọi là kinh. |
23 |
統
THỐNG
Nghĩa: Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống
Xem chi tiết
|
トウ |
す.べる,ほび.る |
Toàn bộ, mối quan hệ, hệ thống |
24 |
披
PHI, BIA
Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra
Xem chi tiết
|
ヒ |
|
Mở ra, phơi bày ra, lộ ra |
25 |
妃
PHI
Nghĩa: Vương phi
Xem chi tiết
|
ヒ |
きさき |
Vương phi |
26 |
扉
PHI
Nghĩa: Cánh cửa, trang tựa đề
Xem chi tiết
|
ヒ |
とびら |
Cánh cửa, trang tựa đề |
27 |
斐
PHỈ
Nghĩa: Văn vẻ
Xem chi tiết
|
ヒ,イ |
|
Văn vẻ |
28 |
緋
PHI
Nghĩa: Màu đỏ tươi
Xem chi tiết
|
ヒ |
あけ,あか |
Màu đỏ tươi |
29 |
宜
NGHI
Nghĩa: Thích đáng, phù hợp
Xem chi tiết
|
ギ |
よろ.しい,よろ.しく |
Thích đáng, phù hợp |
30 |
荘
TRANG
Nghĩa: Trang trại, biệt thự, nghiêm trang
Xem chi tiết
|
ソウ,ショウ,チャン |
ほうき,おごそ.か |
Trang trại, biệt thự, nghiêm trang |
31 |
粧
TRANG
Nghĩa: Trang điểm
Xem chi tiết
|
ショウ |
|
Trang điểm |
32 |
憧
SUNG, TRÁNG
Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát
Xem chi tiết
|
ショウ,トウ,ドウ |
あこが.れる |
Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát |
33 |
庄
TRANG
Nghĩa: Nghiêm trang, trang trại
Xem chi tiết
|
ショウ,ソ,ソウ,ホウ |
|
Nghiêm trang, trang trại |
34 |
護
HỘ
Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ
Xem chi tiết
|
ゴ |
まも.る |
Che chở, bảo vệ, giúp đỡ |
35 |
瑚
HÔ, HỒ
Nghĩa: San hô
Xem chi tiết
|
コ,ゴ |
|
San hô |
36 |
胡
HỒ
Nghĩa: Hàm hồ
Xem chi tiết
|
ウ,コ,ゴ |
なんぞ |
Hàm hồ |
37 |
虎
HỔ
Nghĩa: Con hổ
Xem chi tiết
|
コ |
とら |
Con hổ |
38 |
壷
HỒ
Nghĩa: Cái ấm; bình đựng.
Xem chi tiết
|
コ |
つぼ |
Cái ấm; bình đựng. |
39 |
壺
HỒ
Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Xem chi tiết
|
コ |
つぼ |
Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. |
40 |
虍
HÔ
Nghĩa: Con hổ
Xem chi tiết
|
コ |
|
Con hổ |
41 |
礎
SỞ
Nghĩa: Đá tảng, viên đá đặt nền móng
Xem chi tiết
|
ソ |
いしずえ |
Đá tảng, viên đá đặt nền móng |
42 |
雛
SỒ
Nghĩa: Non
Xem chi tiết
|
スウ,ス,ジュ |
ひな,ひよこ |
Non |
43 |
沃
ỐC
Nghĩa: Rót vào, bón tưới, Béo tốt, tốt màu.
Xem chi tiết
|
ヨウ,ヨク,オク |
そそ.ぐ |
Rót vào, bón tưới, Béo tốt, tốt màu. |
44 |
懸
HUYỀN
Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại
Xem chi tiết
|
ケン,ケ |
か.ける,か.かる |
Treo lên, cách biệt, tồn tại |
45 |
玄
HUYỀN
Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí
Xem chi tiết
|
ゲン |
|
Màu đen huyền, huyền bí |
46 |
幻
HUYỄN, ẢO
Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng
Xem chi tiết
|
ゲン |
まぼろし |
Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng |
47 |
絢
HUYẾN
Nghĩa: Văn sức, trang sức sặc sỡ
Xem chi tiết
|
ケン |
|
Văn sức, trang sức sặc sỡ |
48 |
絃
HUYỀN
Nghĩa: Dây đàn
Xem chi tiết
|
ゲン |
いと |
Dây đàn |
49 |
喧
HUYÊN
Nghĩa: Dức lác.
Xem chi tiết
|
ケン |
やかま.しい,かまびす.しい |
Dức lác. |
50 |
殴
ẨU
Nghĩa: Đánh đập, công kích, tấn công
Xem chi tiết
|
オウ |
なぐ.る |
Đánh đập, công kích, tấn công |