- Không có 非 sợi chỉ 糸 nào mà không mang màu đỏ 緋
- Trộm chỉ là việc Phi pháp
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
緋 鯉 | ひごい | PHI LÍ | Cá chép (đỏ) |
緋 の衣 | ひのころも | PHI Y | Màu đỏ tươi mặc áo choàng |
緋 縅し | ひおどしし | PHI | Màu đỏ tươi - có bắt chỉ ốc thỏa mãn (của) áo giáp |
猩々 緋 | しょうじょうひ | TINH PHI | Đỏ tươi |
猩猩 緋 | しょうじょうひ | TINH TINH PHI | Đỏ tươi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|