- Con ỐC 沃 này sống dưới THỦY 氵cung thịt rất mềm đc ng dân YÊU 夭 mếm...
- Tưới nước vào con ốc đáng yêu
- Thủy bón, tưới cho con ốc đang chết yểu
- ở trển trời nước thiên được RÓT ra từ cái cốc nhìn như con ỐC
- Rót vào, bón tưới, lấy chất lỏng đặc nồng béo rót vào gọi là ốc.
- Béo tốt, tốt màu. Như ốc thổ 沃 ỐC Nghĩa: Rót vào, bón tưới, Béo tốt, tốt màu. Xem chi tiết 土 đất tốt.
- Khải ốc 啟 Nghĩa: Xem chi tiết 沃 ỐC Nghĩa: Rót vào, bón tưới, Béo tốt, tốt màu. Xem chi tiết bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
- Mềm.
- Màu mỡ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
沃化 ようか sự bôi iôt沃地 よくち | ||
肥沃 ひよくsự tốt | ||
豊沃 ほうよく sự tốt肥沃な ひよくな phì nhiêu |
Ví dụ âm Kunyomi
沃 土 | よくど | ỐC THỔ | Đất đai màu mỡ |
沃 野 | よくや | ỐC DÃ | Cánh đồng màu mỡ |
肥 沃 | ひよく | PHÌ ỐC | Sự tốt |
肥 沃 な | ひよくな | PHÌ ỐC | Phì nhiêu |
豊 沃 | ほうよく | PHONG ỐC | Sự tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
沃 化 | ようか | ỐC HÓA | Sự bôi iôt |
沃 素 | ようそ | ỐC TỐ | I-ốt |
沃 度丁幾 | ようどちんき | ỐC ĐỘ ĐINH KI | Thuốc pha rượu iot |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|