Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 沃

Hán Việt
ỐC
Nghĩa

Rót vào, bón tưới, Béo tốt, tốt màu.


Âm On
ヨウ ヨク オク
Âm Kun
そそ.ぐ

Đồng âm
ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHUẬN Nghĩa: Lời, lãi, lợi ích, ướt Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Tẩm, ngâm, thấm Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Tắm rửa Xem chi tiết
沃
  • Con ỐC 沃 này sống dưới THỦY 氵cung thịt rất mềm đc ng dân YÊU 夭 mếm...
  • Tưới nước vào con ốc đáng yêu
  • Thủy bón, tưới cho con ốc đang chết yểu
  • ở trển trời nước thiên được RÓT ra từ cái cốc nhìn như con ỐC
  1. Rót vào, bón tưới, lấy chất lỏng đặc nồng béo rót vào gọi là ốc.
  2. Béo tốt, tốt màu. Như ốc thổ ỐC Nghĩa: Rót vào, bón tưới, Béo tốt, tốt màu. Xem chi tiết đất tốt.
  3. Khải ốc Nghĩa: Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Rót vào, bón tưới, Béo tốt, tốt màu. Xem chi tiết bầy tôi khéo khuyên điều phải khiến vua tin nghe.
  4. Mềm.
  5. Màu mỡ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
化 ようか sự bôi iôt地 よくち
ひよくsự tốt
ほうよく sự tốt肥な ひよくな phì nhiêu
Ví dụ âm Kunyomi

よくど ỐC THỔĐất đai màu mỡ
よくや ỐC DÃCánh đồng màu mỡ
ひよく PHÌ ỐCSự tốt
ひよくな PHÌ ỐCPhì nhiêu
ほうよく PHONG ỐCSự tốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ようか ỐC HÓASự bôi iôt
ようそ ỐC TỐI-ốt
度丁幾 ようどちんき ỐC ĐỘ ĐINH KIThuốc pha rượu iot
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa