Created with Raphaël 2.1.2123546
  • Số nét 6
  • Cấp độ N1

Kanji 虍

Hán Việt
Nghĩa

Con hổ


Âm On

Đồng âm
HỘ Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ Xem chi tiết HỘ Nghĩa: Cánh cửa Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết HỖ Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại Xem chi tiết HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ Xem chi tiết HỒ, O Nghĩa: Hình cung Xem chi tiết HÔ, HỒ Nghĩa: San hô Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Hàm hồ Xem chi tiết HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái ấm; bình đựng. Xem chi tiết HỒ Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết
虍
  • 1 người ー trên mái nhà 广 7 người 七 trong nhà vây bắt vằn hổ
  • ông thầy Bói dời thành phố lên Sườn Núi sống để tránh dịch corona sau 7 ngày thì râu ria mọng như Vằn Con Hổ
  • Bói trong sườn núi có bảy con hổ thì có vằn hổ - hô = bốc + hán + thất.
  • 7 núi thì có 1 cái cờ vằn ở đỉnh
  • Hô hào Một người trên Mái nhà với Bảy người vây bắt vàn hổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa