Kanji 虍
Đồng âm
護
HỘ
Nghĩa: Che chở, bảo vệ, giúp đỡ
Xem chi tiết
戸
HỘ
Nghĩa: Cánh cửa
Xem chi tiết
許
HỨA, HỬ, HỔ
Nghĩa: Cho phép, đồng ý
Xem chi tiết
互
HỖ
Nghĩa: Giúp lẫn nhau, hỗ trợ, qua lại
Xem chi tiết
呼
HÔ, HÁ
Nghĩa: Hô hấp, gọi
Xem chi tiết
湖
HỒ
Nghĩa: Cái hồ
Xem chi tiết
弧
HỒ, O
Nghĩa: Hình cung
Xem chi tiết
瑚
HÔ, HỒ
Nghĩa: San hô
Xem chi tiết
胡
HỒ
Nghĩa: Hàm hồ
Xem chi tiết
虎
HỔ
Nghĩa: Con hổ
Xem chi tiết
壷
HỒ
Nghĩa: Cái ấm; bình đựng.
Xem chi tiết
壺
HỒ
Nghĩa: Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Xem chi tiết
- 1 người ー trên mái nhà 广 7 người 七 trong nhà vây bắt vằn hổ
- ông thầy Bói dời thành phố lên Sườn Núi sống để tránh dịch corona sau 7 ngày thì râu ria mọng như Vằn Con Hổ
- Bói trong sườn núi có bảy con hổ thì có vằn hổ - hô = bốc + hán + thất.
- 7 núi thì có 1 cái cờ vằn ở đỉnh
- Hô hào Một người trên Mái nhà với Bảy người vây bắt vàn hổ.