Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N1

Kanji 宜

Hán Việt
NGHI
Nghĩa

Thích đáng, phù hợp


Âm On
Âm Kun
よろ.しい よろ.しく
Nanori
たか のぶ のり よし

Đồng âm
NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Nghi vấn, ngờ vực Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết NGHĨ Nghĩa: Sự noi gương, phỏng theo Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Tình bạn Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Quả quyết, cứng cỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LƯƠNG Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết THỎA Nghĩa: Thoả đáng, yên ổn Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết
宜
  • ở nhà 3 tầng thì thật tiện nghi
  • Tầng trên NHÀ có CẦU thang thật TIỆN NGHI...
  • Nghi phạm đã được Thả dưới Mái nhà Tiện nghi.
  • Thả lỏng mình trong ngôi nhà tiện nghi
  • Dưới MÁI NHÀ luôn đòi hỏi THƯ THẢ NHIỀU HƠN NỮA => NÊN THẾ để có những TIỆN NGHI
  1. Nên. Như nghi thất nghi gia NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết nên vợ nên chồng.
  2. Tính giống vật nào hợp ở chỗ nào cũng gọi là nghi. Như thổ nghi NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết nghĩa là thứ ấy là thứ ưa ở xứ ấy. Như ta gọi vải ở Quang là thổ nghi (thổ ngơi) nghĩa là vải trồng ở đấy ngon hơn trồng chỗ khác.
  3. Nên thế. Như bất diệc nghi hồ BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết chẳng cũng nên ư !
  4. Tế Nghi. Như nghi hồ xã NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết tế Nghi ở nền xã.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
便 べんぎ sự tiện lợi; sự tiện nghi
便 べんぎじょう về phương diện tiện nghi; về vấn đề tiện nghi
しい よろしい được; tốt
しく よろしく cần phải; phải
じぎ sự đúng lúc; sự đúng thời; việc chào đón mùa mới
Ví dụ âm Kunyomi

しい よろしい NGHIĐược
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

しく よろしく NGHICần phải
しくやる よろしくやる Để làm ấm cúng với
どうぞ しく どうぞよろしく Rất vui được gặp bạn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

じぎ THÌ NGHISự đúng lúc
きぎ KI NGHICơ hội
便 べんぎ TIỆN NGHISự tiện lợi
てきぎ THÍCH NGHITùy ý
じょうぎ TÌNH NGHIThân thiện cảm thấy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa