- ở nhà 3 tầng thì thật tiện nghi
- Tầng trên NHÀ có CẦU thang thật TIỆN NGHI...
- Nghi phạm đã được Thả dưới Mái nhà Tiện nghi.
- Thả lỏng mình trong ngôi nhà tiện nghi
- Dưới MÁI NHÀ luôn đòi hỏi THƯ THẢ NHIỀU HƠN NỮA => NÊN THẾ để có những TIỆN NGHI
- Nên. Như nghi thất nghi gia 宜 NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết 室 THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết 宜 NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết nên vợ nên chồng.
- Tính giống vật nào hợp ở chỗ nào cũng gọi là nghi. Như thổ nghi 土 宜 NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết nghĩa là thứ ấy là thứ ưa ở xứ ấy. Như ta gọi vải ở Quang là thổ nghi (thổ ngơi) nghĩa là vải trồng ở đấy ngon hơn trồng chỗ khác.
- Nên thế. Như bất diệc nghi hồ 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 亦 DIỆC Nghĩa: Cũng Xem chi tiết 宜 NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết 乎 chẳng cũng nên ư !
- Tế Nghi. Như nghi hồ xã 宜 NGHI Nghĩa: Thích đáng, phù hợp Xem chi tiết 乎 社 XÃ Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết tế Nghi ở nền xã.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
便宜 | べんぎ | sự tiện lợi; sự tiện nghi |
便宜上 | べんぎじょう | về phương diện tiện nghi; về vấn đề tiện nghi |
宜しい | よろしい | được; tốt |
宜しく | よろしく | cần phải; phải |
時宜 | じぎ | sự đúng lúc; sự đúng thời; việc chào đón mùa mới |
Ví dụ âm Kunyomi
宜 しい | よろしい | NGHI | Được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
宜 しく | よろしく | NGHI | Cần phải |
宜 しくやる | よろしくやる | Để làm ấm cúng với | |
どうぞ 宜 しく | どうぞよろしく | Rất vui được gặp bạn | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
時 宜 | じぎ | THÌ NGHI | Sự đúng lúc |
機 宜 | きぎ | KI NGHI | Cơ hội |
便 宜 | べんぎ | TIỆN NGHI | Sự tiện lợi |
適 宜 | てきぎ | THÍCH NGHI | Tùy ý |
情 宜 | じょうぎ | TÌNH NGHI | Thân thiện cảm thấy |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|