- Phụ nữ tự kỉ là hoàng phi chốn hậu cung
- Phi tần là người phụ nữ thứ 2 của vua
- Có thể bạn chưa biết: dương quí phi vốn là kỉ nữ trước khi thành 1 trong 4 đại mỹ nhân của TQ phong kiến
- Phụ NỮ 女 hãy nghĩ BẢN THÂN MÌNH 己 như một PHI TẦN của chồng. đừng nghĩ mình như một nô tì...
- Sánh đôi, cũng như chữ phối 配 . Như hậu phi 后 HẬU, HẤU Nghĩa: Hoàng hậu Xem chi tiết 妃 PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết vợ cả của vua.
- Kém bực hậu là phi, vợ lẽ của vua gọi là phi tần 妃 PHI Nghĩa: Vương phi Xem chi tiết 嬪 .
- Vợ cả thái tử và các vua cũng gọi là phi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
妃殿下 | ひでんか | công chúa |
王妃 | おうひ | hoàng hậu; vương phi; nữ hoàng |
Ví dụ âm Kunyomi
后 妃 | こうひ | HẬU PHI | Nữ hoàng |
王 妃 | おうひ | VƯƠNG PHI | Hoàng hậu |
妃 殿下 | ひでんか | PHI ĐIỆN HẠ | Công chúa |
皇 妃 | すめらぎひ | HOÀNG PHI | Hoàng hậu |
親王 妃 | しんのうひ | THÂN VƯƠNG PHI | Công chúa đế quốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|