Created with Raphaël 2.1.212436578910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 脅

Hán Việt
HIẾP
Nghĩa

Doạ, ức hiếp


Âm On
キョウ
Âm Kun
おびや.かす おど.す おど.かす おど.かす

Đồng âm
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hợp tác, hợp sức, cộng tác Xem chi tiết HIỆP Nghĩa: Hẹp Xem chi tiết TRẤP, HIỆP Nghĩa: Nước canh, nước dùng, mủ Xem chi tiết HIỆP, TIỆP Nghĩa: Kẹp vào giữa Xem chi tiết DIỆP, DIẾP, HIỆP Nghĩa: Đáp ứng, trợ cấp Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Hỗ trợ, bên cạnh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
UY Nghĩa: Oai nghiêm, uy quyền Xem chi tiết BÁCH Nghĩa: Gần sát, bức bách, đè ép Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất Xem chi tiết
脅
  • 3 thế lực uy hiếp chị nguyệt ở dưới
  • 3 thằng lực đè chị nguyệt
  • 3 tên dùng Lực uy HIẾP chị Nguyệt
  • Trong một tháng mà bị ba thế lực uy hiếp
  • Ba của anh lực đe dọa HIẾP dâm chị nguyệt
  • Chị Nguyệt bị 3 thế Lực hà Hiếp
  • 3 thế LỰC ức HIẾP chị NGUYỆT
  1. Sườn, ở hai bên ngực. Như Tấn công tử Trùng Nhĩ biền hiếp Nghĩa: Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết công tử Trùng Nhĩ xương sườn liền thành một mảng.
  2. Ăn hiếp. Như hiếp chế HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết .
  3. Trách móc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かす おどかす đe doạ
おどす bắt nạt; dọa nạt; dọa dẫm; hăm dọa
きょうい sự uy hiếp; nguy cơ; mối đe doạ; mối nguy hiểm; uy hiếp; đe doạ
きょうはく sự cưỡng bức; sự ép buộc; sự áp bức
迫状 きょうはくじょう thư khủng bố
Ví dụ âm Kunyomi

おどす HIẾPBắt nạt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす おびやかす HIẾPĐe doạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かす おどかす HIẾPĐe doạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きょうい HIẾP UYSự uy hiếp
きょうはく HIẾP BÁCHSự cưỡng bức
迫する きょうはくする HIẾP BÁCHBức hiếp
迫文 きょうはくぶん HIẾP BÁCH VĂNThư đe dọa
迫的 きょうはくてき HIẾP BÁCH ĐÍCHHăm doạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa