- 3 thế lực uy hiếp chị nguyệt ở dưới
- 3 thằng lực đè chị nguyệt
- 3 tên dùng Lực uy HIẾP chị Nguyệt
- Trong một tháng mà bị ba thế lực uy hiếp
- Ba của anh lực đe dọa HIẾP dâm chị nguyệt
- Chị Nguyệt bị 3 thế Lực hà Hiếp
- 3 thế LỰC ức HIẾP chị NGUYỆT
- Sườn, ở hai bên ngực. Như Tấn công tử Trùng Nhĩ biền hiếp 晉 Nghĩa: Xem chi tiết 共 CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết 耳 駢 脅 HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết công tử Trùng Nhĩ xương sườn liền thành một mảng.
- Ăn hiếp. Như hiếp chế 脅 HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết 制 CHẾ Nghĩa: Phép tắc, quy định Xem chi tiết bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng 脅 HIẾP Nghĩa: Doạ, ức hiếp Xem chi tiết 從 .
- Trách móc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
脅かす | おどかす | đe doạ |
脅す | おどす | bắt nạt; dọa nạt; dọa dẫm; hăm dọa |
脅威 | きょうい | sự uy hiếp; nguy cơ; mối đe doạ; mối nguy hiểm; uy hiếp; đe doạ |
脅迫 | きょうはく | sự cưỡng bức; sự ép buộc; sự áp bức |
脅迫状 | きょうはくじょう | thư khủng bố |
Ví dụ âm Kunyomi
脅 す | おどす | HIẾP | Bắt nạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
脅 かす | おびやかす | HIẾP | Đe doạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
脅 かす | おどかす | HIẾP | Đe doạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
脅 威 | きょうい | HIẾP UY | Sự uy hiếp |
脅 迫 | きょうはく | HIẾP BÁCH | Sự cưỡng bức |
脅 迫する | きょうはくする | HIẾP BÁCH | Bức hiếp |
脅 迫文 | きょうはくぶん | HIẾP BÁCH VĂN | Thư đe dọa |
脅 迫的 | きょうはくてき | HIẾP BÁCH ĐÍCH | Hăm doạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|