- Cái TRỤC bánh xe quay tự DO khi xe chạy
- Xe chạy tự do quanh trục
- Đuổi theo con heo bị trục xuất đi xa
- XE chuyển bánh được là DO cái TRỤC.
- Cái trục xe.
- Cái trục cuốn. Làm cái trục tròn để cuốn đồ đều gọi là trục. Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là quyển trục 卷 軸 TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết , cuốn tranh vẽ gọi là họa trục 畫 軸 TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết , v.v.
- Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục. Như quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là địa trục 地 軸 TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết . Khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
- Ở cái địa vị cốt yếu cũng gọi là trục. Vì thế nên người cầm quyền chính nước gọi là đương trục 當 軸 TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết .
- Bệnh không đi được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光軸 | こうじく | trục ánh sáng |
地軸 | ちじく | địa trục (trục trái đất trên bản đồ) |
天軸 | てんじく | Trục thiên cầu |
掛け軸 | かけじく | cuộn giấy treo; hình trang trí dạng giấy cuộn |
掛軸 | かけじく | cuộn giấy treo |
Ví dụ âm Kunyomi
地 軸 | ちじく | ĐỊA TRỤC | Địa trục (trục trái đất trên bản đồ) |
基 軸 | きじく | CƠ TRỤC | Cốt lõi |
機 軸 | きじく | KI TRỤC | Trục |
死 軸 | しじく | TỬ TRỤC | Trục xe chết |
花 軸 | かじく | HOA TRỤC | Kỹ thuật ghép cuốn hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|