Created with Raphaël 2.1.2124356789
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 軸

Hán Việt
TRỤC
Nghĩa

Trục xe


Âm On
ジク

Đồng âm
TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Tre trúc Xem chi tiết TRÚC Nghĩa: Xây dựng, cất Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết DỮU, TRỤC Nghĩa: Cây quýt quả nhỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết
軸
  • Cái TRỤC bánh xe quay tự DO khi xe chạy
  • Xe chạy tự do quanh trục
  • Đuổi theo con heo bị trục xuất đi xa
  • XE chuyển bánh được là DO cái TRỤC.
  1. Cái trục xe.
  2. Cái trục cuốn. Làm cái trục tròn để cuốn đồ đều gọi là trục. Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là quyển trục TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết , cuốn tranh vẽ gọi là họa trục TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết , v.v.
  3. Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục. Như quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là địa trục TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết . Khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
  4. Ở cái địa vị cốt yếu cũng gọi là trục. Vì thế nên người cầm quyền chính nước gọi là đương trục TRỤC Nghĩa: Trục xe Xem chi tiết .
  5. Bệnh không đi được.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうじく trục ánh sáng
ちじく địa trục (trục trái đất trên bản đồ)
てんじく Trục thiên cầu
掛け かけじく cuộn giấy treo; hình trang trí dạng giấy cuộn
かけじく cuộn giấy treo
Ví dụ âm Kunyomi

ちじく ĐỊA TRỤCĐịa trục (trục trái đất trên bản đồ)
きじく CƠ TRỤCCốt lõi
きじく KI TRỤCTrục
しじく TỬ TRỤCTrục xe chết
かじく HOA TRỤCKỹ thuật ghép cuốn hoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa