- Con hổ nhảy qua 7 người đang đứng
- Trên sườn núi có 7 con hổ đang đi.
- 1 Người đứng trên Sườn núi cùng 7 七 Người Đi (Nhân Đi) dưới chân núi đang vây bắt con Hổ 虎
- Dưới sườn núi có dấu chân đi của 7 con HỔ
- Hổ nuôi trong chuồng nhưng sức mạnh 7 đôi chân
- Hổ ăn 7 七 người 儿 trên 上 sườn núi 丿
- Con hổ.
- Dùng để tỉ dụ cái sức oai mạnh. Như hổ bôn 虎 HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết 賁 kẻ dũng sĩ, hổ trướng 虎 HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết 帳 TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết trướng hùm, chỗ quan võ ngồi.
- Vật gì hình như cái mồm hếch về một bên đều gọi là hổ. Như chỗ khe ngón tay cái với ngón tay trỏ gọi là hổ khẩu 虎 HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết 口 KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết . Vì thế nên bấm đốt tay tính số gọi là nhất hổ 一 虎 HỔ Nghĩa: Con hổ Xem chi tiết . Lối đánh cờ ba quân đứng ba góc cũng gọi là hổ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
虎とらhổ | ||
両虎りょうこngười anh hùng | ||
大虎だいとらngười uống | ||
小虎こどらcon hổ con; hổ con | ||
虎斑とらふSọc vằn vện; sọc da hổ | ||
虎狼ころうngười tàn bạo | ||
虎猫とらねこ Mèo tam thể | ||
竜虎 りゅうこngười anh hùng | ||
虎落 sự bóp nặn |
Ví dụ âm Kunyomi
虎 斑 | とらふ | HỔ BAN | Sọc vằn vện |
大 虎 | だいとら | ĐẠI HỔ | Người uống |
虎 の子 | とらのこ | HỔ TỬ | Hổ con |
虎 刈り | とらがり | HỔ NGẢI | Đầu có tóc ngắn lởm chởm |
虎 巻 | とらまき | HỔ QUYỂN | Một quyển binh pháp bí truyền của Trung Quốc cẩm nang |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
猛 虎 | もうこ | MÃNH HỔ | Con hổ dữ tợn |
猟 虎 | らっこ | LIỆP HỔ | Con rái cá biển |
虎 口 | ここう | HỔ KHẨU | Nơi hang hùm |
虎 狼 | ころう | HỔ LANG | Người tàn bạo |
虎 穴 | こけつ | HỔ HUYỆT | Nơi hang hùm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|