Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N1

Kanji 幻

Hán Việt
HUYỄN, ẢO
Nghĩa

Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng


Âm On
ゲン
Âm Kun
まぼろし

Đồng âm
HUYỆN Nghĩa: Tỉnh Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết HUYẾN Nghĩa:  Văn sức, trang sức sặc sỡ Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết ÁO, ÚC Nghĩa: Bên trong Xem chi tiết AO Nghĩa: Lõm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HƯ, KHƯ Nghĩa: Hư không, trống Xem chi tiết VỌNG Nghĩa: Ảo tưởng, viển vông Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết
幻
  • Yêu cái J mà không biết là ảo tưởng
  • Còn nhỏ hay ảo tưởng nên dễ bị mắc câu
  • Huyễn ảo Yêu Jị
  • Ảo ảnh Huyền ảo nên dễ bị mắc Câu.
  • 幺 Huyền J mà ảo thế, nên người ta mới gọi là huyền Ảo
  1. Dối giả, làm giả mê hoặc người.
  2. Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn. Như huyễn tượng HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết , huyễn thuật HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết , ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
  3. Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn. Như biến huyễn HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết hay huyễn hóa HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , v.v. Kim Cương Kinh KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết : Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết Hết thảy mọi sự hiện có đều như mơ như ảo như bọt như bóng. $ Ta quen đọc là ảo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
むげん sự mộng ảo; điều mộng ảo; ảo mộng
げんぞう ảo tưởng; giấc mơ; giấc mộng
げんむ ảo mộng
げんえい ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng
げんそう ảo tưởng; giấc mơ; giấc mộng
Ví dụ âm Kunyomi

まぼろしし HUYỄN CHIChân tay ma
を追う まぼろしをおう HUYỄN TRUYChạy theo cái bóng (cái không có thật)
姿 まぼろしすがた HUYỄN TƯSự hiện ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

むげん MỘNG HUYỄNSự mộng ảo
げんむ HUYỄN MỘNGẢo mộng
げんし HUYỄN THỊẢo giác
へんげん BIẾN HUYỄNSự thay đổi
げんぞう HUYỄN TƯỢNGẢo tưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa