- Yêu cái J mà không biết là ảo tưởng
- Còn nhỏ hay ảo tưởng nên dễ bị mắc câu
- Huyễn ảo Yêu Jị
- Ảo ảnh Huyền ảo nên dễ bị mắc Câu.
- 幺 Huyền J mà ảo thế, nên người ta mới gọi là huyền Ảo
- Dối giả, làm giả mê hoặc người.
- Giả mà làm hệt như thực gọi là huyễn. Như huyễn tượng 幻 HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết 象 TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết , huyễn thuật 幻 HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết 術 THUẬT Nghĩa: Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết , ta quen gọi là ảo thuật, là quỷ thuật, nghĩa là làm giả mà giống như có thực vậy.
- Sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng gọi là huyễn. Như biến huyễn 變 幻 HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết hay huyễn hóa 幻 HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết 化 HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết , v.v. Kim Cương Kinh 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 剛 CƯƠNG Nghĩa: Cứng, bền Xem chi tiết 經 : Nhất thiết hữu vi pháp như mộng huyễn bào ảnh 一 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 夢 MỘNG, MÔNG Nghĩa: Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết 幻 HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết 泡 PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết 影 ẢNH Nghĩa: Bóng dáng, hình bóng Xem chi tiết Hết thảy mọi sự hiện có đều như mơ như ảo như bọt như bóng. $ Ta quen đọc là ảo.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
夢幻 | むげん | sự mộng ảo; điều mộng ảo; ảo mộng |
幻像 | げんぞう | ảo tưởng; giấc mơ; giấc mộng |
幻夢 | げんむ | ảo mộng |
幻影 | げんえい | ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng |
幻想 | げんそう | ảo tưởng; giấc mơ; giấc mộng |
Ví dụ âm Kunyomi
幻 肢 | まぼろしし | HUYỄN CHI | Chân tay ma |
幻 を追う | まぼろしをおう | HUYỄN TRUY | Chạy theo cái bóng (cái không có thật) |
幻 姿 | まぼろしすがた | HUYỄN TƯ | Sự hiện ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
夢 幻 | むげん | MỘNG HUYỄN | Sự mộng ảo |
幻 夢 | げんむ | HUYỄN MỘNG | Ảo mộng |
幻 視 | げんし | HUYỄN THỊ | Ảo giác |
変 幻 | へんげん | BIẾN HUYỄN | Sự thay đổi |
幻 像 | げんぞう | HUYỄN TƯỢNG | Ảo tưởng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|