- Tay cầm hoa ĐÁP lên lóc nhà
- Thấy hợp lí thì viết ĐÁP án lên đốt tre
- 搭乗: Hành khách lên máy bay, tay cầm hoa gọn gàng hợp lí !
- Tay cầm hoa miệng đối đáp hợp lý
- TAY đáp CỎ vào nơi thích HỢP
- Dùng tay treo hoa cho hợp vị trí
- Phụ vào, đáp đi. Như đáp xa 搭 ĐÁP Nghĩa: Đưa lên Xem chi tiết 車 đạp xe đi, đáp thuyền 搭 ĐÁP Nghĩa: Đưa lên Xem chi tiết 船 THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết đáp thuyền đi, v.v.
- Treo lên, vắt lên.
- Để lẫn lộn.
- Cái áo ngắn.
- Cùng nghĩa với chữ tháp 搨 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
搭乗 | とうじょう | việc lên máy bay |
搭乗券 | とうじょうけん | vé máy bay |
搭乗員 | とうじょういん | Thành viên đoàn thủy thủ; thủy thủ đoàn; phi đội |
搭載 | とうさい | sự trang bị; sự lắp đặt kèm theo |
Ví dụ âm Kunyomi
搭 載 | とうさい | ĐÁP TÁI | Sự trang bị |
搭 載する | とうさい | ĐÁP TÁI | Trang bị |
搭 乗 | とうじょう | ĐÁP THỪA | Việc lên máy bay |
搭 乗する | とうじょう | ĐÁP THỪA | Lên máy bay |
搭 状比 | とうじょうひ | ĐÁP TRẠNG BỈ | Tỉ lệ dùng trong tính toán kết cấu kiến trúc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|