Created with Raphaël 2.1.2123456871091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 搭

Hán Việt
ĐÁP
Nghĩa

Đưa lên


Âm On
トウ

Đồng âm
ĐÁP Nghĩa: Trả lời Xem chi tiết ĐẠP Nghĩa: Đặt chân, xéo, giẫm, bước đi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết KIẾN, KIỂN Nghĩa: Dựng lên, thành lập Xem chi tiết CẤU Nghĩa:  Dựng nhà, gây nên, xây đắp, cấu tạo Xem chi tiết TẠO, THÁO Nghĩa: Gây nên, tạo ra Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết THĂNG Nghĩa: Lên cao, mọc (mặt trời), tiến lên Xem chi tiết
搭
  • Tay cầm hoa ĐÁP lên lóc nhà
  • Thấy hợp lí thì viết ĐÁP án lên đốt tre
  • 搭乗: Hành khách lên máy bay, tay cầm hoa gọn gàng hợp lí !
  • Tay cầm hoa miệng đối đáp hợp lý
  • TAY đáp CỎ vào nơi thích HỢP
  • Dùng tay treo hoa cho hợp vị trí
  1. Phụ vào, đáp đi. Như đáp xa ĐÁP Nghĩa: Đưa lên Xem chi tiết đạp xe đi, đáp thuyền ĐÁP Nghĩa: Đưa lên Xem chi tiết THUYỀN Nghĩa: Cái thuyền Xem chi tiết đáp thuyền đi, v.v.
  2. Treo lên, vắt lên.
  3. Để lẫn lộn.
  4. Cái áo ngắn.
  5. Cùng nghĩa với chữ tháp Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とうじょう việc lên máy bay
乗券 とうじょうけん vé máy bay
乗員 とうじょういん Thành viên đoàn thủy thủ; thủy thủ đoàn; phi đội
とうさい sự trang bị; sự lắp đặt kèm theo
Ví dụ âm Kunyomi

とうさい ĐÁP TÁISự trang bị
載する とうさい ĐÁP TÁITrang bị
とうじょう ĐÁP THỪAViệc lên máy bay
乗する とうじょう ĐÁP THỪALên máy bay
状比 とうじょうひ ĐÁP TRẠNG BỈTỉ lệ dùng trong tính toán kết cấu kiến trúc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa