Kanji 雛
Đồng âm
所
SỞ
Nghĩa: Nơi, chốn
Xem chi tiết
数
SỔ, SỐ, SÁC, XÚC
Nghĩa: Số
Xem chi tiết
初
SƠ
Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên
Xem chi tiết
礎
SỞ
Nghĩa: Đá tảng, viên đá đặt nền móng
Xem chi tiết
疎
SƠ
Nghĩa: Thông suốt; họ xa, không thân thiết, sơ xuất, xao nhãng
Xem chi tiết
疋
SƠ, NHÃ, THẤT
Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
Xem chi tiết
- Gà con hai chân chạy lon ton
- 2 vết chân có màng bao như là của con chim đang SỒ ra cứu chim non
- Con chim non chạy lon ton
- Con chim trong Sô không thể Sồ ra được là con “gà con”
Ví dụ âm Kunyomi
巣
雛
| すひな | SÀO SỒ | Náu mình |
育
雛
| いくひな | DỤC SỒ | Sự ấp trứng |
雛
型 | ひながた | SỒ HÌNH | Làm mẫu |
雛
壇 | ひなだん | SỒ ĐÀN | Con búp bê tiered đứng |
雛
形 | ひながた | SỒ HÌNH | Mẫu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|